breadwinner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ breadwinner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breadwinner trong Tiếng Anh.

Từ breadwinner trong Tiếng Anh có nghĩa là trụ cột gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ breadwinner

trụ cột gia đình

noun

Xem thêm ví dụ

Men were the breadwinners.
Người đàn ông kiếm miếng ăn cho gia-đình.
And in an odd twist resulting from the changing world economy, many male breadwinners, after settling their families in Australia, fly back to Asia to work in China, Hong Kong, Singapore, or Taiwan.
Vì sự thay đổi của nền kinh tế thế giới, mọi việc đã khác hẳn. Sau khi ổn định gia đình ở Úc, nhiều chủ gia đình quay về châu Á để làm việc tại Đài Loan, Hồng Kông, Singapore hoặc Trung Quốc.
Think about this: Here were girls who braved danger to become breadwinners during years in which they couldn't even be on their streets.
Hãy suy nghĩ về điều này: Đây là những cô gái bất chấp hiểm nguy để trở thành trụ cột trong gia đình trong nhiều năm mà họ thậm chí còn không được bước ra đường.
It is reasonable to believe that Jesus took over as the main breadwinner of the family when Joseph died.
Điều hợp lý là Chúa Giê-su đã đảm nhận vai trò trụ cột trong gia đình lúc ông Giô-sép qua đời.
As whole human beings, we will be better caregivers and breadwinners.
Tất cả mọi người, chúng ta sẽ trở thành những người chu cấp và chăm sóc tốt hơn.
Many charities were set up to help the victims and their families, many of whom lost their sole breadwinner, or, in the case of many Third Class survivors, everything they owned.
Nhiều hội từ thiện được lập ra để giúp các nạn nhân và gia đình họ, nhiều gia đình đã mất đi lao động chính, hay, trong trường hợp những người khách hạng ba còn sống sót, mọi thứ họ có.
(b) Why must Christian fathers be more than breadwinners?
b) Tại sao người cha theo đạo đấng Christ phải làm nhiều việc hơn là chỉ kiếm tiền nuôi gia đình?
Millions of men and women have to be both breadwinners and caregivers just to earn the income they need, and many of those workers are scrambling.
Hàng triệu đàn ông và phụ nữ phải đóng vai trò là cả người chu cấp và chăm sóc, chỉ để kiếm thu nhập mà họ cần, và rất nhiều người trong số các nhân viên xáo trộn hai việc đó.
Beginning March 2006, "the Palestinian Authority will face a cash deficit of at least $110 million a month, or more than $1 billion a year, which it needs to pay full salaries to its 140,000 employees, who are the breadwinners for at least one-third of the Palestinian population.
Bắt đầu từ tháng 3 năm 2006, "Chính quyền Palestine sẽ phải đối mặt với tình trạng thiếu hụt tiền mặt ít nhất $110 triệu mỗi tháng, hay hơn $1 tỷ mỗi năm, là khoản tiền cần thiết để trả đủ lương cho 140.000 nhân viên, là những người lao động chính cung cấp cho ít nhất một phần ba dân số Palestine.
One sister in the Philippines was the family breadwinner, but she wanted to pioneer.
Một chị ở Phi Luật Tân là người duy nhất trong gia đình đi làm nuôi gia đình nhưng chị muốn làm công việc khai thác.
15 Returning emigrants as well as those who decline opportunities to leave their family to go abroad often face the anger, scorn, and disappointment of relatives who may have looked to them as breadwinners.
15 Những người di cư trở về và những người từ chối cơ hội đi nước ngoài vì không muốn xa gia đình thường đối mặt với sự giận dữ, khinh thường và thất vọng, bởi người thân xem họ là lao động chính.
As breadwinners, as parents, as Church workers and members, we face many choices on what we will do with our time and other resources.
người trụ cột nuôi cả gia đình, là cha mẹ, là những người làm việc và các tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đối phó với nhiều điều lựa chọn về điều mà chúng ta sẽ làm với thời gian và các phương tiện khác của mình.
The disaster was a major setback for Dubai, with many families losing their breadwinner and merchants facing financial ruin.
Thảm họa là một trở ngại lớn cho Dubai, với nhiều gia đình mất người trụ cột và thương nhân phải đối mặt với khó khăn tài chính.
Kim So-eun as Seo Yoo-ri (27 years old) A local police officer who is her family's breadwinner.
Kim So-eun vai Seo Yoo-ri (27 tuổi) Một sĩ quan cảnh sát địa phương.
You fathers, who usually are the major breadwinners, do not use leisure time just for a hobby or other personal interests.
Các bạn là những người làm cha, các bạn thường là người đem tiền về nhà nhiều nhất, chớ dùng thì giờ riêng của mình cho thú riêng hoặc sở thích cá nhân khác.
However, the most common way breadwinners provide for their families is by engaging in some sort of employment in return for wages.
Tuy nhiên, cách thông thường nhất của người trụ cột trong gia đình là đi làm để lãnh lương nuôi cả nhà.
By the time we enter this work world and we're breadwinners, we enter a world that is just cluttered with Spam, fake digital friends, partisan media, ingenious identity thieves, world-class Ponzi schemers, a deception epidemic -- in short, what one author calls a post-truth society.
Lúc đi làm và trở thành người lao động chính, ta bước vào một thế giới chồng chất những thư rác, những người bạn ảo, phương tiện truyền thông đảng phái, những tên trộm ẩn danh tài tình, những vụ đầu tư lừa đảo đẳng cấp thế giới, một đại dịch của sự dối trá -- nói ngắn gọn, như một tác giả từng gọi -- một xã hội sau sự thật.
By the age of 15, Makola became his family's main breadwinner and took care of his mother and six siblings.
Lúc 15 tuổi, Makola trở thành trụ cột chính của gia đình và chăm sóc mẹ cùng sáu anh chị em.
(Psalm 68:11) These hardworking Christian women have earned a fine name for themselves as they struggle to fulfill their role of wives, mothers, homemakers, breadwinners, as well as Christian ministers.
Các nữ tín đồ siêng năng này đáng được thán phục khi họ ráng hoàn tất vai trò làm vợ, mẹ, nội trợ, người cung cấp miếng ăn cho gia đình, và đồng thời là nữ tín đồ đấng Christ đi rao giảng nữa.
I know a gentleman, married for 25 years, who's longing to hear his wife say, "Thank you for being the breadwinner, so I can stay home with the kids," but won't ask.
Tôi biết một người đàn ông đã kết hôn được 25 năm mong mỏi người vợ thủ thỉ rằng, "Cám ơn anh vì đã chăm lo mọi thứ để em có thể ở nhà với lũ trẻ," nhưng chưa bao giờ nói ra mình muốn nghe câu đó.
“The man has lost his former significance as breadwinner,” says Kästele.
Bà tiếp: “Phái nam không còn giữ vai trò quan trọng trước đây của mình là người cung cấp chính cho gia đình”.
4 Christian men: Do not be content to be mere breadwinners, leaving all the training and nurturing of your children to your wives.
4 Hỡi các nam tín đồ: Chớ nghĩ rằng mình chỉ có nhiệm vụ kiếm tiền nuôi gia đình, để tất cả sự dạy dỗ và nuôi nấng con cái cho người vợ.
By the time we enter this work world and we're breadwinners, we enter a world that is just cluttered with Spam, fake digital friends, partisan media, ingenious identity thieves, world- class Ponzi schemers, a deception epidemic -- in short, what one author calls a post- truth society.
Lúc đi làm và trở thành người lao động chính, ta bước vào một thế giới chồng chất những thư rác, những người bạn ảo, phương tiện truyền thông đảng phái, những tên trộm ẩn danh tài tình, những vụ đầu tư lừa đảo đẳng cấp thế giới, một đại dịch của sự dối trá -- nói ngắn gọn, như một tác giả từng gọi -- một xã hội sau sự thật.
I'm the breadwinner.
Tôi là người kiếm tiền nuôi gia đìh.
You're not the breadwinner.
Ông không phải là trụ cột gia đình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breadwinner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.