breadth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breadth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breadth trong Tiếng Anh.
Từ breadth trong Tiếng Anh có các nghĩa là bề ngang, bề rộng, khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breadth
bề ngangnoun |
bề rộngnoun And it's not just the breadth but the volume of reputation data out there that is staggering. Và không chỉ có tác động trên bề rộng, sức ảnh hưởng của uy tín cũng rất đáng kinh ngạc về bề sâu. |
khổadjective noun |
Xem thêm ví dụ
This means developing an interest in “the breadth and length and height and depth” of the truth, thus progressing to maturity.—Ephesians 3:18. Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
THE 12 spies walked the length and breadth of the Promised Land. MƯỜI HAI người do thám đi thăm dò nhiều nơi trong Đất Hứa. |
Scientists were struggling to understand the breadth of the universe until instruments became sophisticated enough to gather in greater light so they could understand a more complete truth. Các nhà khoa học đang cố gắng để hiểu được kích thước của vũ trụ, cho đến khi các dụng cụ trở nên tinh vi đủ để thu thập kiến thức sâu rộng hơn để họ có thể hiểu được một lẽ thật trọn vẹn hơn. |
+ May you be rooted+ and established on the foundation,+ 18 in order that with all the holy ones you may be thoroughly able to comprehend fully what is the breadth and length and height and depth, 19 and to know the love of the Christ,+ which surpasses knowledge, so that you may be filled with all the fullness that God gives. + Nguyện anh em được đâm rễ+ và lập vững chắc trên nền,+ 18 để anh em, cùng với tất cả người thánh, có thể hiểu thấu chiều rộng, chiều dài, chiều cao và chiều sâu của chân lý, 19 cũng như biết tình yêu thương của Đấng Ki-tô,+ là điều trổi hơn sự hiểu biết, để anh em có đầy tràn mọi điều Đức Chúa Trời ban. |
As we diligently scatter —impart to others— the knowledge of God’s Word, we certainly improve our own grasp of its “breadth and length and height and depth.” Khi siêng năng rải của mình ra qua việc truyền bá sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời cho người khác, chúng ta chắc chắn hiểu biết nhiều hơn về “bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu”. |
The breadth of her accomplishments is remarkable —buying, selling, sewing, cooking, investing in real estate, farming, and managing a business. Bà làm được nhiều việc rất đáng chú ý—mua bán, may vá, nấu nướng, đầu tư vào bất động sản, trồng trọt và trông coi công việc làm ăn. |
Reading the written word in this way exposes us to the breadth of a volume of scripture. Việc đọc lời bằng văn bản theo cách này cho chúng ta thấy kích thước của một quyển thánh thư. |
True, we want Bible students to become “thoroughly able to grasp mentally with all the holy ones what is the breadth and length and height and depth” of the truth. Chúng ta quả thật muốn người học Kinh Thánh “đâm rễ vững nền trong sự yêu-thương, được hiệp cùng các thánh-đồ mà hiểu thấu bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu” của lẽ thật. |
The phrase and two measurements of customer horizons, breadth and length, were introduced by Storer, Holman and Pedersen in 2010. Cụm từ và hai phép đo về chân trời khách hàng, chiều rộng và chiều dài, được giới thiệu bởi Storer, Holman và Pedersen vào năm 2010. |
It is about allowing ourselves the freedom to become fully human, recognizing the depth and the breadth of the human psyche and building institutions to protect Rembrandt's fragile altruist within. Nó là về cho phép bản thân chúng ta sự tự do để trở thành một con người một cách hoàn thiện, nhận ra sự sâu và rộng của bộ máy tinh thần của con người và xây dựng các thể chế giúp bảo vệ lòng vị tha còn sót lại giống như Rembrandt mô tả. |
Extensions let you give people a sense of the breadth or range of what your business offers. Các tiện ích giúp bạn cho mọi người thấy được sự đa dạng của những sản phẩm hoặc dịch vụ mà doanh nghiệp bạn cung cấp. |
At length, on some louder noise or my nearer approach, he would grow uneasy and sluggishly turn about on his perch, as if impatient at having his dreams disturbed; and when he launched himself off and flapped through the pines, spreading his wings to unexpected breadth, I could not hear the slightest sound from them. Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ. |
It is unlike any other educational program on earth in its breadth and comprehensiveness. Sự giáo dục từ Ngài dạy đầy đủ về nhiều đề tài khác nhau, hơn hẳn những chương trình giáo dục khác. |
The Indian rail network traverses the length and breadth of the country, covering a total length of 63,140 km (39,200 miles). Mạng lưới đường sắt chạy dọc theo chiều dài và chiều ngang của Ấn Độ, có tổng chiều dài lên đến 63.140 km. |
(1 Corinthians 14:20) Be “able to grasp mentally . . . the breadth and length and height and depth” of the truth. Nhờ đó chúng ta có thể “hiểu thấu bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu” của lẽ thật (Ê-phê-sô 3:18). |
A neutrality zone of some 300 miles (480 km) in breadth is to be patrolled by the U.S. Navy. Một khu vực trung lập rộng khoảng 300 dặm sẽ được Hải quân Hoa Kỳ tiến hành tuần tra. |
Just don't expect the breadth and scope of the first game." Chỉ cần không mong đợi bề rộng và mục tiêu của phiên bản đầu tiên". |
Just as the Savior offers peace that “passeth all understanding,”12 He also offers an intensity, depth, and breadth of joy that defy human logic or mortal comprehension. Giống như Đấng Cứu Rỗi ban cho sự bình an “vượt quá mọi sự hiểu biết,”12 Ngài cũng ban cho một niềm vui mãnh liệt, sâu đậm, và dồi dào bất chấp luận chứng của con người hoặc nhận thức của người trần thế. |
Saved by a hair' s breadth! Cứu nhờ một cọng tóc! |
Indeed, Jesus Christ traveled the length and breadth of his homeland as an incomparable preacher and teacher.—Matthew 9:35. Thật thế, Chúa Giê-su Christ đã đi rao giảng khắp nơi trong xứ sở ngài với tư cách người rao giảng và dạy dỗ vô song.—Ma-thi-ơ 9:35. |
Thus, such renderings as “love,” “mercy,” and “faithfulness” do not capture its complete breadth of meaning. Do đó, dịch là “yêu thương”, “thương xót” và “thành tín” không lột được trọn vẹn ý nghĩa. |
In surveying the breadth of Vietnam’s institutional reforms and the experience of the past two decades, this Vietnam Development Report highlights several repeated themes. Qua khảo sát trên diện rộng cải cách thể chế ở Việt Nam và kinh nghiệm từ hai thập kỷ vừa qua, Báo cáo Phát triển Việt Nam đã nhấn mạnh vào các nội dung: |
With his hospitable intellect he embraces children, beggars, insane, and scholars, and entertains the thought of all, adding to it commonly some breadth and elegance. Với trí tuệ hiếu khách của mình, ông Bao gồm trẻ em, người ăn xin, mất trí, và các học giả, và giải trí nghĩ về tất cả, thêm vào nó thường được một số bề rộng và sang trọng. |
Your testimony will grow in breadth and in depth as the Holy Ghost confirms that they are true. Chứng ngôn của các em sẽ tăng trưởng theo chiều rộng và chiều sâu khi Đức Thánh Linh xác nhận rằng các ý tưởngđó là chân chính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breadth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breadth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.