briquete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ briquete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ briquete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ briquete trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là than bánh, tửu điếm, nhịp, quầy hàng, cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ briquete

than bánh

(briquette)

tửu điếm

(bar)

nhịp

(bar)

quầy hàng

(bar)

cấm

(bar)

Xem thêm ví dụ

E os briquetes desfaziam-se um bocado, e perdíamos energia à medida que se iam desfazendo quando se cozinhava.
Những mẩu than bị vỡ vụn ra, và chúng mất năng lượng khi vỡ ra lúc đang nấu.
Assim, procurámos uma forma de fazer briquetes mais sólidos para podermos competir com o mercado de carvão de madeira no Haiti.
Vì thế chúng tôi muốn tìm cách làm những mẩu than cứng hơn để chúng tôi có thể cạnh tranh với than củi trên thị trường ở Haiti.
Levaram os briquetes para o MIT para testá- las.
Các em đã mang những mẩu bánh đó quay trở lại MIT để kiểm tra chúng.
Tínhamos que encontrar uma forma de transformá-lo em briquetes úteis.
Vi thế chúng tôi cố gắng tìm cách để định hình nó thành những than bánh.
Levaram os briquetes para o MIT para testá-las.
Các em đã mang những mẩu bánh đó quay trở lại MIT để kiểm tra chúng.
Voltámos ao MIT, desencantámos a máquina de testes Instron, e descobrimos que tipo de forças seriam precisas para comprimir um briquete a um nível de onde se pudesse obter o seu desempenho melhorado.
Vì thế chúng tôi đã quay lại MIT, thí nghiệm trên máy nén Instron, và xem lực nén cần thiết khoảng bao nhiêu để có thể nén được những mẩu than đến mức đủ cứng để đảm bảo tính năng được tăng cường rõ rệt.
Pode- se fazer com ela uma papa muito grossa e peganhenta, que se pode usar para aglutinar os briquetes de carvão.
Và bạn có thể làm nên chất keo dày, rất dính dùng để gắn những mẩu than nhỏ lại với nhau.
Comparado com o carvão de cana-de-açúcar, em que temos que ensinar as pessoas a formar os briquetes e existe o passo intermédio de cozinhar o ligante, este já vem em pré-briquetes!
So sánh với than làm từ mía, chúng tôi phải dạy mọi người cách để tạo thành những bánh than, và phải thêm một bước để làm chất kết dính, cái này đã ở hình dạng tiền - bánh than.
Comparado com o carvão de cana- de- açúcar, em que temos que ensinar as pessoas a formar os briquetes e existe o passo intermédio de cozinhar o ligante, este já vem em pré- briquetes!
So sánh với than làm từ mía, chúng tôi phải dạy mọi người cách để tạo thành những bánh than, và phải thêm một bước để làm chất kết dính, cái này đã ở hình dạng tiền - bánh than.
Quem deixou este briquete de carvão voltar?
Ai cho cục than đó quay lại đây thế?
E os briquetes desfaziam- se um bocado, e perdíamos energia à medida que se iam desfazendo quando se cozinhava.
Những mẩu than bị vỡ vụn ra, và chúng mất năng lượng khi vỡ ra lúc đang nấu.
Estes são os briquetes que fizemos.
Và đây là những bánh than chúng tôi đã làm.
A ideia era que se podia pegar em desperdícios de papel, comprimi-los e fazer briquetes que podiam ser usados como combustível.
Ở đây ý tưởng là tái sử dụng nguồn giấy bỏ đi, nén nó lại, và làm thành dạng bánh để dùng như chất đốt.
Tínhamos que encontrar uma forma de transformá- lo em briquetes úteis.
Vi thế chúng tôi cố gắng tìm cách để định hình nó thành những than bánh.
A ideia era que se podia pegar em desperdícios de papel, comprimi- los e fazer briquetes que podiam ser usados como combustível.
Ở đây ý tưởng là tái sử dụng nguồn giấy bỏ đi, nén nó lại, và làm thành dạng bánh để dùng như chất đốt.
Pode-se fazer com ela uma papa muito grossa e peganhenta, que se pode usar para aglutinar os briquetes de carvão.
Và bạn có thể làm nên chất keo dày, rất dính dùng để gắn những mẩu than nhỏ lại với nhau.
Os investigadores acreditam que ele morreu por inalar fumaça tóxica, pois encontraram briquetes de carvão queimados em uma frigideira ao chegar no apartamento.
Điều tra viên tin rằng anh đã chết vì tự sát bằng cách hít khói độc, khi họ phát hiện ra có than cháy trên một cái chảo khi họ đến căn hộ của anh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ briquete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.