bronzeado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bronzeado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bronzeado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bronzeado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là rám nắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bronzeado

rám nắng

adjective

Isto irá terminar antes de o comandante ficar bronzeado.
Chuyện đó sẽ kết thúc trước khi chỉ huy của anh bị rám nắng.

Xem thêm ví dụ

Estás tão bronzeado!
Da anh rám nắng thật
Fiz um bronzeado em spray quando vinha para o trabalho.
Tôi đã đi nhuộm da trên đường đi làm.
Como ficaste tão bronzeada?
làm sao em có làn da rám nắng như thế?
Pelo menos, ficas com um belo bronzeado.
Ít nhất thì cô sẽ có được một làn da rám nắng rất đẹp.
Isto irá terminar antes de o comandante ficar bronzeado.
Chuyện đó sẽ kết thúc trước khi chỉ huy của anh bị rám nắng.
Podias ter encontrado uma praia paradisíaca escondida, uma miúda bronzeada nova em cada noite.
Anh có thể tìm 1 bãi biển ngập cát nơi thiên đường, 1 cô nàng tóc nâu óng ánh cho mỗi đêm trong tuần.
O bronzeado, na verdade, indica que a pele já foi danificada e está tentando se proteger de futuras exposições aos prejudiciais raios UV.
Thật vậy, làn da rám nắng cho thấy nó đã bị tổn thương và đang cố gắng bảo vệ để các tia UV không chiếu vào và gây hại.
Alto, bronzeado e giro, já disse que os teus poderes estão desligados.
Này! Cao to đẹp trai hùng hổ, tôi bảo sức mạnh của anh vô hiệu rồi mà.
Com tanto sol, ele morreria com um belo bronzeado.
Từng ấy nắng thì nó chết với làn da rám nắng rồi.
Os meus pais não acharam isso, quando lhes disse, aos 19 anos, que ia deixar o meu emprego para seguir o sonho desta carreira: céus azuis, praias tropicais quentes, e um bronzeado que dura todo o ano.
Bố mẹ tôi hoàn toàn không đồng ý khi tôi báo sẽ nghỉ việc ở tuổi 19 để theo đuổi nghề nghiệp mơ ước: bầu trời xanh, những bãi biển nhiệt đới ấm áp và làn da rám nắng nhiều năm.
Pense na pele de Jesus bronzeada pelo sol do Oriente Médio, também nos seus músculos fortes por causa de anos de trabalho braçal, e nas suas mãos calejadas de tanto trabalhar com madeira bruta e de usar machados, martelos e serrotes.
Hãy hình dung làn da rám nắng vì ánh mặt trời ở Trung Đông, cơ bắp của ngài rắn chắc vì nhiều năm làm việc nặng nhọc và đôi bàn tay chai sạn do nắm những thanh gỗ nhám, cầm rìu, búa và cưa.
Disse-nos que não tinha viajado para o estrangeiro recentemente, mas quando perguntei sobre os carros, vi a marca do bronzeado.
Ông ta nói với chúng ta rằng gần đây ông ta không ra nước ngoài, nhưng khi tôi hỏi ông ta về chiếc xe, tôi có thể rõ ràng thấy đường rám nắng của ông ta.
Não é um bronzeado.
Đây không phải là vết cháy nắng.
Homem bronzeado de chapéu.
Người đàn ông đội mũ có làn da rám nắng.
Não estavam mais bronzeados que a maioria...
Họ nhìn chẳng sậm hơn người khác mấy.
Ficou com um belo bronzeado jogando tênis com os seus amigos ricos.
Chơi tennis với dân nhà giàu thì khoẻ là phải rồi.
Perdeu o bronzeado que conseguiu em Ialta e está com um aspecto triste.
anh có vẻ u sầu.
Agora, aparece em companhia de um homem de aspecto militar com bronzeado e uma lesão, ambos sugerindo uma campanha no Afeganistão e uma recente baixa.
Và giờ thì anh ta xuất hiện sau bữa trưa cùng một người có tướng mạo như đã từng đi quân đội... cùng làn da ngăm và những vết thương mới gần đây, tất cả đều gợi về... cuộc chiến ở Afghanistan và người này bị buộc phải rời cuộc hiến.
Imagine que ela o vê rodeado de miúdas todas bronzeadas...
Nếu bả thấy ông vui vẻ với mấy cô gái trẻ thì sao?
A testa perfeitamente bronzeada, aquele nariz, aquela eterna barba por fazer e o maxilar proeminente.
Cái trán rám nắng hoàn hảo kia, cái mũi kia, hàm râu suốt đời lún phún kia, cái cằm khuôn nét rõ rệt kia.
Mas olhe como estou bronzeada.
Không, xem em này, da nâu.
Um bronzeado.
Màu da rám nắng?
Obrigado pelo bronzeado
Cảm ơn về cái máy phơi nắng!
Ela é sexy, magra e alta, com um bronzeado intenso.
Trông bà gợi cảm, mãnh dẻ và cao với màu da rám nắng
Havia algumas meninas bronzeadas, que sentiam a necessidade de estar sob o sol.
Chỉ có mấy đứa da rám nắng mà thôi và chúng phải phơi nắng mới có làn da như thế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bronzeado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.