broussaille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ broussaille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broussaille trong Tiếng pháp.

Từ broussaille trong Tiếng pháp có nghĩa là bụi rậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ broussaille

bụi rậm

noun (thường số nhiều) bụi rậm)

Au début, Sailor ne pouvait pas savoir si ce qu’elle faisait en progressant dans les broussailles la sauverait.
Thoạt tiên, Sailor không thể biết là điều em ấy đang làm khi đi xuyên qua bụi rậm có thực sự hữu hiệu không.

Xem thêm ví dụ

Vous avez vu ces broussailles en Inde, elles portent de très longues épines presque longues de deux pouces ?
Bạn đã nhìn thấy những bụi cây kia ở Ấn độ, chúng có những cái gai thật dài, chiều dài gần hai inch.
D’épaisses broussailles recouvrent le sol forestier. Rien à voir avec les arbres calcinés ou les buissons rabougris que j’imaginais.
Khu rừng được phủ kín bằng những bụi cây rậm rạp, chứ không phải hình ảnh những thân cây cháy đen và những lùm cây tàn rụi như tôi từng tưởng tượng.
Trébuchant dans l’obscurité et les broussailles, elle s’est dirigée vers cette lumière et a fini par arriver à la maison d’un homme bon qu’elle n’avait jamais rencontré auparavant, qui s’est empressé de prendre soin d’elle.
Em loạng choạng đi trong bóng tối và bụi rậm hướng tới ánh sáng đó, cuối cùng em đã đến được nhà của một người đàn ông tốt bụng mà em chưa bao giờ gặp, là người nhanh chóng chăm sóc cho em.
Toi, Osha et Broussaille vous dirigez vers l'Âtre-lès-Confins.
Em và Osha và Shaggydog sẽ đi tới thành Last Hearth.
Voici une vue nocturne de la Terre, prise sur une période de six mois. Les villes sont en blanc, les feux de forêts et de broussailles en rouge.
Đây là bức ảnh chụp Trái Đất về đêm trong sáu tháng, màu trắng là đèn điện các thành phố và màu đỏ là cháy rừng và đồng cỏ.
La campagne est en grande partie constituée de broussailles d’eucalyptus desséchés qui s’intercalent entre des prairies immenses et plates où broutent ovins et bovins.
Vùng này phần lớn là các đồng cỏ bằng phẳng và những bụi cây bạch đàn khô. Đây là nơi những bầy cừu và gia súc gặm cỏ.
Dans les broussailles.
Trong bụi rậm.
Chaque maison mesurait environ 5 mètres de largeur et était couverte de broussailles.
Mỗi nhà đo được khoảng 5 mét đường kính, và mái trét bằng bùn.
Cette théorie convient aux oiseaux qui se terrent immobiles dans les broussailles lorsqu'un danger menace.
Học thuyết này phù hợp với các loài chim ngụy trang, những con chim sẽ nằm im dưới đất để lẩn tránh nguy hiểm rình rập.
Une bonne partie de ses 26 kilomètres carrés est recouverte de pins et de broussailles touffues.
Cây thông và bụi rậm mọc dày đặc đến nỗi bao phủ gần trọn hòn đảo có diện tích ước chừng 26km2.
Au début, Sailor ne pouvait pas savoir si ce qu’elle faisait en progressant dans les broussailles la sauverait.
Thoạt tiên, Sailor không thể biết là điều em ấy đang làm khi đi xuyên qua bụi rậm có thực sự hữu hiệu không.
Les gens se cachent dans les broussailles,
Kẻ nấp trong bụi cây,
Alors au moindre bruit dans les broussailles, je mettais mon porte-documents devant moi, prêt à m’en servir comme d’un bouclier.
Thế nên, mỗi khi nghe tiếng động dưới đất, tôi vừa thận trọng bước tới, vừa giữ chặt chiếc cặp trước ngực để bảo vệ.
J’ai posé mon appareil photo et j’ai remonté le sentier jusqu’à un endroit un peu plus loin où il n’était pas aussi escarpé, j’ai enjambé la balustrade, j’ai descendu avec difficulté quelques rochers, j’ai traversé des broussailles et je l’ai trouvée.’
Tôi để máy chụp ảnh của mình xuống và đi theo lối đi nhỏ lên con đường mòn nơi mà không có dốc đứng cao, trèo qua hàng rào chắn, đẩy xuống một đống đá và ngang qua bụi cây và tìm thấy đứa bé gái.’
Puis il s’est glissé dans les broussailles et a attendu.
Rồi Chet núp vào bụi cây và chờ.
Il a juste lâché un autre martini sec dans les broussailles, et avant que vous ne tournez autour d'elle avait rougi un bon ondes cérébrales.
Ông chỉ loosed khác Martini khô vào lông tơ, và trước khi bạn có thể biến quanh nó đã đỏ ửng một bộ não khá sóng.
mais comment t’en sortiras- tu au milieu des broussailles épaisses qui poussent le long du Jourdain ?
Con sẽ ra sao giữa các bụi rậm dọc sông Giô-đanh?
Quand je suis arrivé en haut de la colline, j’ai mis une flèche à mon arc et j’ai commencé à marcher doucement à travers les buissons de sauge et le maquis en espérant trouver un lapin en train de brouter au pied des broussailles où l’herbe tendre était encore verte.
Khi tôi lên đến đỉnh đồi, tôi lắp một mũi tên vào cái cung và bắt đầu bước đi lặng lẽ qua các bụi cây ngải đắng với hy vọng là sẽ thấy một con thỏ đang ăn dưới bụi cây nơi mà cỏ non vẫn còn xanh.
Le jardin est en broussaille, comme j'aime.
Khu vườn có vẻ bị bỏ hoang, nhưng em thích vậy.
" Si tha'fait le tour que tha'll façon venir à e " jardins ", dit- elle, pointant vers une porte dans un mur de broussailles.
" Nếu tha ́quay xung quanh cách tha'll đến thứ ́ vườn ", cô nói, chỉ để một cửa trong một bức tường của cây dâu.
Si elle l’avait égarée dans un grand pré couvert de broussailles ou au fond d’un lac plein de vase, elle aurait probablement renoncé à la chercher.
Nếu đồng tiền bị rơi nhằm khu cây cối rậm rạp hoặc rớt xuống hồ bùn sâu, hẳn bà đã bỏ cuộc vì không tài nào tìm được.
Où sont Broussaille et Été?
ShaggydogSummer đâu?
Ce Banksia est considéré comme en danger d’extinction, car il ne reste que des fragments de populations dispersés dans les broussailles de sa région d’origine, qui a été défrichée à 93 % pour permettre le développement de l’agriculture.
Loài Banksia này được phân loại là loài nguy cấp, sống sót trong một số mảnh rời rạc của những vùng đất cây bụi còn sót lại trong một khu vực có 93% diện tích đất đã được dọn ủi để dành cho nông nghiệp.
On le trouve dans les forêts et broussailles de collines rocheuses où il vit généralement en couple.
Chúng được tìm thấy trong các khu rừng cây bụi miền đồi núi, và thường thấy sống thành cặp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broussaille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.