brouillon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brouillon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brouillon trong Tiếng pháp.

Từ brouillon trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản nháp, dạng bản, dự thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brouillon

bản nháp

adjective

Bien sûr, docteur, ce n'est qu'un brouillon...
Tất nhiên, bác sĩ, đây chỉ là một gợi ý, một bản nháp.

dạng bản

adjective

dự thảo

adjective

Xem thêm ví dụ

Brouillon en nuances de gris (cartouche noire
Nháp mức xám (hộp đen
Avant de pouvoir tester vos règles, vous devez les créer à l'état de brouillon.
Trước khi thử nghiệm quy tắc, bạn phải tạo một bản nháp quy tắc.
Vous pouvez importer de nouveaux fichiers d'extension ou ajouter des fichiers existants à un fichier APK dans une version brouillon.
Bạn có thể tải các tệp mở rộng mới lên hoặc thêm các tệp mở rộng hiện có vào APK trong bản phát hành dự thảo.
Si vous sélectionnez un autre menu de navigation, tel que "Boîte de réception", "Brouillons" ou un autre libellé Gmail, les messages associés à ce libellé s'afficheront dans la section "Principale".
Nếu bạn chọn một mục "Navigation" khác, chẳng hạn như Hộp thư đến, Thư nháp hoặc các nhãn Gmail khác, thì các thư trong các nhãn này sẽ hiển thị trong phần "Main".
Vous pouvez créer un compte ou une campagne brouillon à tout moment.
Bạn có thể tạo chiến dịch dự thảo bất cứ lúc nào.
Couleur (qualité brouillon
Màu (chất lượng nháp
Rendu inquiet par sa rencontre rapprochée avec Nelson, Bonaparte ordonna une invasion immédiate et dans le débarquement brouillon qui suivit, au moins 20 hommes se noyèrent.
Lo lắng bởi có thể có sự chạm trán bất thình lình giữa hạm đội của ông với Nelson, Bonaparte ra lệnh phát động một cuộc xâm lược ngay lập tức, bởi những yếu kém trong khâu điều khiển hoạt động tiếp đất đã làm ít nhất 20 người bị chết đuối.
Vous pouvez aussi définir l'état de toute campagne non intégrée sur "Campagne brouillon".
Bạn cũng có thể thay đổi trạng thái của bất kỳ chiến dịch nào chưa được đăng thành "Dự thảo".
Pour plus de contexte, n'hésitez pas à lire l'article À propos des campagnes brouillons et tests.
Để biết thêm thông tin về bản nháp, hãy đọc phần Giới thiệu về bản nháp chiến dịch và thử nghiệm.
Pour celui-ci, j'ai envoyé un brouillon de mon exposé au poète et elle a dit : « Oui, oui, il parle de cela.
Trường hợp này, tôi email cho nhà thơ này bài thuyết trình và cô ta nói, "vâng, đúng như vậy đó."
Juste par curiosité, pourquoi avez-vous reçu un brouillon de la plainte avant nous, Mr. Specter?
Có chút tò mò, tại sao anh lại nhận được đơn khiếu nại trước khi chúng tôi nhận được, anh Specter?
Dans cette vidéo, sœur Wilson explique comment elle dégage les points de doctrine et les principes et comment elle les résume simplement et les écrit sur le brouillon de sa leçon.
Trong video này, Chị Wilson cho thấy cách chị ấy nhận ra, tóm lược giáo lý và các nguyên tắc trong các câu phát biểu đơn giản, và viết vào đại cương của bài giảng của mình.
Plusieurs brouillons du scénario sont écrits par Ephron tandis que Reiner réalise successivement Stand by Me et Princess Bride.
Bà viết nhiều bản nháp trong nhiều năm trong khi Reiner thực hiện Stand By Me và The Princess Bride.
Lorsque vous vous connectez avec votre compte Google, vous pouvez parcourir, modifier et supprimer des articles publiés et des brouillons.
Khi đăng nhập bằng Tài khoản Google, bạn có thể duyệt xem, chỉnh sửa cũng như xóa các bài đã đăng và bài đăng nháp.
Au lieu de dire : « Je suis nul », dites : « Les premiers brouillons sont toujours nuls, je n'y suis juste pas encore.
Thay vì nói, "Mình tệ thật," bạn nói, "Những cái đầu tiên luôn tệ hại, và mình chỉ chưa đạt đến đó thôi."
Un brouillon vous permet de répliquer la configuration de votre campagne et de préparer plusieurs modifications à apporter à votre campagne à la fois.
Với bản nháp, bạn có thể phản chiếu cài đặt chiến dịch của mình và chuẩn bị nhiều thay đổi cho chiến dịch cùng một lúc.
Sin Siu, c'est un peu brouillon, j'espère que vous ne me dérange pas.
Trong này bừa bãi quá, nàng chịu khó vậy
Dans une campagne brouillon, vous pouvez préparer plusieurs modifications à apporter à une campagne sur le Réseau de Recherche ou sur le Réseau Display, sans que cela ait de conséquences sur ses performances.
Bản nháp chiến dịch cho phép bạn chuẩn bị nhiều thay đổi đối với chiến dịch trên Mạng tìm kiếm hoặc Mạng hiển thị mà không ảnh hưởng đến hiệu suất của chiến dịch.
Sans se décourager, il parvient à mettre la main sur une copie, peut-être un brouillon, et l’année suivante il termine sa version révisée des Évangiles et du livre des Actes.
Không nản lòng, bằng cách nào đó ông đã tìm được một bản—có lẽ là một trong những bản nháp ông viết lúc đầu—và năm tiếp theo, ông đã hoàn tất bản dịch (đã được chỉnh sửa) các sách Phúc Âm và Công-vụ.
Dans une lettre datée du 9 octobre 2017, la Première Présidence a indiqué ces projets et présenté un nouveau procédé qui permettra à des membres d’étudier une partie des brouillons des traductions avant la publication de la traduction finale.
Trong một lá thư đề ngày 9 tháng Mười năm 2017, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã liệt kê những dự án này và giới thiệu một tiến trình mới cho phép các cá nhân nghiên cứu bản dịch nháp trước khi xuất bản bản dịch cuối cùng.
Il m’a dit avec un sourire : « Oh, c’est le vingt-deuxième brouillon du discours. »
Ông mỉm cười nói với tôi: “Ồ, đây là bản thảo thứ 22 của bài nói chuyện đấy.”
Pour savoir comment créer un test à partir de votre brouillon, consultez l'article Configurer une campagne test.
Để tìm hiểu cách tạo thử nghiệm từ bản nháp của bạn, hãy xem Thiết lập thử nghiệm chiến dịch.
Vous pouvez créer des brouillons pour les campagnes sur les Réseaux de Recherche et Display.
Bạn có thể tạo bản nháp cho chiến dịch trên Mạng tìm kiếm và Mạng hiển thị.
Cet article explique le fonctionnement des campagnes brouillons et tests, et les avantages dont vous pouvez en tirer pour votre stratégie publicitaire.
Bài viết này giải thích cách hoạt động của bản nháp chiến dịch và thử nghiệm cũng như cách những bản nháp và thử nghiệm đó có thể mang lại lợi ích cho chiến lược quảng cáo của bạn.
Vous ne pourrez pas créer de brouillon dans les campagnes vidéo, les campagnes de promotion d'applications et les campagnes Shopping.
Bạn sẽ không thể tạo bản nháp cho các chiến dịch Video, Ứng dụng hoặc Mua sắm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brouillon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.