broyer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ broyer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broyer trong Tiếng pháp.
Từ broyer trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghiền, tán, xay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ broyer
nghiềnverb Nous broyons le plastique en morceau de la taille d’un ongle. Chúng nghiền nhựa thành những miếng nhỏ như móng tay. |
tánverb |
xayverb |
Xem thêm ví dụ
Je n'en reviens pas que tu aies dû broyer le camping-car. Không thể tin là mày lại nghiền nát cái RV. |
20 Ils sont broyés du matin au soir ; 20 Từ sáng sớm đến chiều tối, |
C’est donc surtout quand nous nous ‘ trouvons broyés ’ affectivement qu’il tente de nous faire lâcher prise. — Psaume 38:8. (Châm-ngôn 24:10) Bởi vậy, đặc biệt khi chúng ta bị “nát tan” về tình cảm, hắn cám dỗ chúng ta bỏ cuộc.—Thi-thiên 38:9, Tòa Tổng Giám Mục. |
Après avoir avalé du corail qu’il a broyé, il en extrait de minuscules morceaux de nourriture puis expulse le reste sous forme de sable. Sau khi nuốt san hô bị nghiền nát, chúng hấp thu chất bổ dưỡng từ thức ăn, rồi thải phần bã ra ngoài dưới dạng cát. |
Quand nous nous remémorons une faute passée, nous sentons- nous ‘ broyés à l’extrême ’ ? Khi nghĩ về những tội lỗi trong quá khứ, chúng ta có thể cảm thấy “mệt-nhọc và rêm nhiều quá”. |
Daniel dit au roi : “ Tu as continué de regarder jusqu’à ce qu’une pierre ait été détachée, non par des mains, et elle a frappé l’image sur ses pieds de fer et d’argile modelée et les a broyés. Đa-ni-ên nói với vua: “Vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chân bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan-nát. |
Les images des faux dieux sont broyées, et l’on répand leur poussière sur les tombes de ceux qui leur offraient des sacrifices. Những tượng thần giả bị nghiền nát như bụi và rải trên mồ mả của những kẻ dâng của tế lễ cho chúng. |
Une personne repentante a le “ cœur brisé et broyé ”, et souhaite la “ réparation du tort ” dans la mesure du possible. — Psaume 51:17 ; 2 Corinthiens 7:11. Một người ăn năn có “lòng đau-thương thống-hối” và muốn sửa sai.—Thi-thiên 51:17; 2 Cô-rinh-tô 7:10, 11. |
Si vous sentez que votre cœur est brisé et broyé à cause de fautes passées, n’en concluez pas que la miséricorde de Jéhovah ne peut vous atteindre. Nếu lòng bạn cảm thấy đau thương thống hối vì những lỗi lầm trong quá khứ, đừng kết luận rằng bạn không đáng được Đức Giê-hô-va thương xót. |
” Mais pourquoi le Royaume de Dieu devra- t- il ‘ broyer ’ les pouvoirs terrestres ? Tại sao Nước Đức Chúa Trời phải “đánh tan” các thể chế trên đất? |
Plus tard, le fidèle roi Yoshiya de Juda a abattu ‘ l’autel qui était à Béthel, a brûlé le haut lieu, l’a broyé en poussière, et a brûlé le poteau sacré ’. Cuối cùng, vị vua trung thành là Giô-si-a ở Giu-đa đã phá ‘bàn-thờ tại Bê-tên, thiêu-đốt nơi cao, và nghiền nát thành ra tro bụi; cũng thiêu-đốt tượng Át-tạt-tê’ (2 Các Vua 23:15, 16). |
Les pécheurs sont dévorés par des bêtes fauves et par des serpents, ils sont laborieusement grillés, sectionnés au moyen de scies, tourmentés par la soif et la faim, bouillis dans de l’huile ou broyés au pilon, moulus dans des vases de fer ou de pierre.” Kẻ có tội bị thú dữ xé và rắn cắn, thiêu nướng rất khổ, cưa xẻ, đói khát hành hạ, nấu dầu hoặc nghiền nát trong các chậu bằng sắt hay đá”. |
Le moyen le plus simple de faire de la farine est de piler du grain dans un mortier ou de le broyer entre deux pierres, ou bien de combiner les deux techniques. Để biến ngũ cốc thành bột, những phương pháp đơn giản nhất là giã bằng cối, nghiền nát giữa hai thớt đá, hoặc kết hợp cả hai cách. |
Cependant, constatant le repentir de David, dont le cœur était “ brisé et broyé ”, Jéhovah lui a pardonné. Tuy nhiên, Đa-vít thật sự ăn năn và có “lòng đau-thương thống-hối”, nên được Đức Giê-hô-va tha thứ. |
Le besoin de consolation, les mauvais souvenirs qui font broyer du noir, Laimonis connaît. Laimonis, một thanh niên ở Latvia, kể về những ký ức đen tối đã khiến anh trở nên âu sầu và nói đến nhu cầu cần được an ủi. |
Il ne faiblira pas ni ne sera broyé, jusqu’à ce qu’il ait établi la justice sur la terre, et les îles seront dans l’attente de sa loi. ” — Isaïe 42:1-4. Người chẳng mòn-mỏi, chẳng ngã lòng, cho đến chừng nào lập xong sự công-bình trên đất; các cù-lao sẽ trông-đợi luật-pháp người”.—Ê-sai 42:1-4. |
il m’a saisi par la nuque et s’est mis à me broyer. Ngài tóm lấy gáy và nghiền nát tôi, |
Lors de visites précédentes, j’ai examiné ce corail broyé et je me suis demandé quel âge pouvait bien avoir la montagne. Trong những lần trước đến đây, tôi đã ngắm nhìn dải đá vôi san hô và tự hỏi rặng núi này thật sự được bao nhiêu tuổi. |
Une seconde Roland balança l’enfant au-dessus de sa tête comme pour le broyer contre le mur d’une maison proche. Roland đong đưa đứa trẻ trên đầu chàng như muốn nghiền nát nó vào bức tường của một ngôi nhà lân cận... |
Et pour ça, tu as broyé son âme. và vì thế, ngươi đã phá vỡ tâm hồn nó. |
Ils ont lentement... constamment... broyé mon âme. Cứ từ từ... chậm rãi... gậm nhấm tâm hồn tôi. |
2 Quand nous péchons, il peut nous arriver, à nous aussi, d’être comme broyés par le fardeau d’une conscience douloureuse. 2 Khi phạm tội, có thể hậu quả là chúng ta cũng phải chịu gánh nặng của một lương tâm bị day dứt. |
Quand j'avais 10 ans, avec mes frères et sœurs, je rêvais de gratter le poison du papier tue-mouches dans son café, broyer du verre et en saupoudrer sur son petit déjeuner, décoller le tapis des escaliers pour qu'il trébuche et se casse le cou. Khi tôi lên 10, cùng với các anh chị em, tôi mơ được cạo chất độc từ giấy giết ruồi vào ly cà phê của ông rồi đập vỡ ly thủy tinh và rắc vào bữa sáng của ông ấy, làm thảm trên cầu thang long ra cho ông ấy trượt ngã gãy cổ. |
Nous devons nous adapter à sa position, ou nous préparer à être broyés dessous. Chúng ta phải xoay theo nó, hoặc bị nó đè chết. |
J'ai vu ser Gregor broyer le crâne de votre amant. Ta đã ở đó ngày hôm đó khi Hiệp sĩ Gregor nghiền nát người yêu của cô. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broyer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới broyer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.