brouillard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brouillard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brouillard trong Tiếng pháp.

Từ brouillard trong Tiếng pháp có các nghĩa là sương mù, mù, sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brouillard

sương mù

noun (Gouttelettes d'eau, ou plus rarement, cristaux de glace, suspendues dans l'air, avec une concentration suffisante pour réduire la visibilité de manière appréciable.)

Tes paroles te cachent dans un brouillard qui m'empêche de te discerner.
Lời nói của ngươi bao quanh ngươi như sương mù. Làm ngươi khó nhìn thấy.

adjective

Quelqu'un a mis le turbo, je navigue dans le brouillard.
Thằng nào đó đã ấn nút tăng tốc và anh đang mờ cố tìm đường.

sổ

verb noun (kế toán) sổ)

Xem thêm ví dụ

Sur terre, les phénomènes météorologiques incluent vent, nuage, pluie, neige, brouillard et tempêtes de sable.
Trên Trái Đất, các hiện tượng thời tiết thường gặp gồm có gió, mây, mưa, tuyết, sương giá và bão bụi.
Le brouillard et les chutes de neige très fortes permirent aux forces menées par Warburton-Lee de s'approcher sans être découvertes.
Sương mù và tuyết quá dày đặc đã giúp cho quân của Warburton-Lee tiếp cận mà không bị phát hiện.
Par contre, il y a beaucoup de brouillard.
- Không, nhưng chúng ta sẽ gặp rất nhiều sương mù.
Tandis que le brouillard se dissipe, je suivrai la voix qui me guide.
Khi màn sương biến mất, tôi sẽ đi theo tiếng gọi dẫn đường.
Dans 1 Néphi 12, Néphi décrivit ce qu’il vit pour l’avenir de sa postérité et l’effet qu’auraient sur eux les influences représentées par le brouillard de ténèbres et le grand et spacieux édifice.
Trong 1 Nê Phi 12, Nê Phi mô tả điều ông đã thấy về tương lai của con cháu của ông và họ sẽ bị tác động như thế nào bởi những ảnh hưởng tượng trưng của sương mù tối tăm và các tòa nhà rộng lớn và vĩ đại.
Je l’ai déjà dit et je le répète : il n’est pas de brouillard si épais, de nuit si noire, de vent si fort, de marin si perdu que la lumière du phare ne puisse le secourir.
Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được.
L'air humide se trouvant sur l'Atlantique voisin est refroidi et soufflé l'intérieur des terres, formant des bancs de brouillard qui enveloppent le désert dans la brume.
Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc.
On arrête de zigzaguer dans le brouillard.
Thôi chạy zig-zag đến khi sương tan.
Je veux dire que, même si nous envoyons vos troupes à 80 km, où il y a du soleil en ce moment, le temps qu'on arrive là-bas, le brouillard pourrait nous précéder.
Điều tôi muốn nói là cho dù chúng tôi chuyển lính của ông đi 50 dặm nơi mới vừa đây trời nắng ấm thì cũng có nhiều khả năng khi chúng ta tới đó, sương mù có thể đã tới trước chúng ta.
Type de brouillard &
Kiểu sương mù
Les épreuves sont comme un épais brouillard de ténèbres qui peut nous empêcher de voir et nous endurcir le cœur.
Những thử thách giống như là đám sương mù tối đen làm chúng ta mù quáng và cứng lòng.
Un brouillard épais s’était installé, empêchant de voir la côte.
Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển.
Larry dit que tu es perdue dans un brouillard maternel.
Larry bảo cậu tối ngày bận chăm em bé.
Quand on est déprimé, on ne sait pas qu'on porte un voile gris et qu'on voit le monde à travers le brouillard provoqué par la mauvaise humeur.
Khi trầm cảm, người ta không nghĩ rằng mình đã mang lên một tấm mạng đen và nhìn thế giới qua lớp sương mù của những cảm xúc tiêu cực.
Il se sentait seul dans la chambre et regarda, et là, grise et sombre, était le bandage tête et d'énormes verres bleus regardaient fixement, avec un brouillard de points verts à la dérive dans devant eux.
Ông cảm thấy một mình trong phòng và nhìn lên, và ở đó, màu xám và mờ, là băng bó đầu và ống kính màu xanh khổng lồ nhìn chằm chằm cố định, với một màn sương của những đốm màu xanh lá cây trôi trong trước mặt họ.
" Il est déjà sept heures ", se dit- il à la dernière frappe de l'alarme horloge, " déjà sept heures et encore un tel brouillard. "
" 7:00 ", ông nói với mình nổi bật mới nhất của báo động đồng hồ ", đã được 7:00 và vẫn như sương mù. "
La force Maurice, dont les convois de rembarquement avaient été retardés par le brouillard, fut évacuée le 3 mai, bien que deux de leurs vaisseaux de secours, le destroyer français Bison et son homologue britannique Afridi, aient été coulés par des bombardiers en piqué Junkers Ju 87.
Lực lượng Maurice, do đội tàu hộ tống của họ bị chậm trễ do sương mù dày đặc, phải hoãn sơ tán đến ngày 3 tháng 5, tuy nhiên 2 trong số các tàu giải cứu, là khu trục hạm Bison của Pháp và khu trục hạm Afridi của Anh đã bị máy bay ném bom bổ nhào Junkers Ju 87 đánh chìm.
Pas avec ce brouillard?
Air Corp hạ cánh vì sương bụi.
« Et on ne voyait aucune lumière, ni feu, ni lueur, ni le soleil, ni la lune, ni les étoiles, tant étaient grands les brouillards de ténèbres qui étaient sur la surface du pays.
“Và cũng chẳng thấy một chút ánh sáng nào hay một chút lửa nào, hay tia sáng hoặc ánh mặt trời, ánh mặt trăng, hay các vì sao, vì sương mù tối đen khủng khiếp đang bao trùm mặt đất.
Le brouillard descend.
Sương mù đang kéo đến.
Il n’est pas de brouillard si épais, de nuit si sombre, de vent si fort, de marin si perdu que la lumière du phare ne puisse le secourir.
Không có sương mù nào quá dầy đặc, không có đêm nào quá đen, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào lạc đường quá xa mà ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được.
Comme j'ai prévu, le brouillard arrive.
Quả như tôi sở liệu, sẽ có sương mù dày đặc.
” Le terme lui- même, lit- on plus loin, est entouré d’un “ épais brouillard ” de “ mystère et [de] confusion ”.
Từ địa đàng đã bị che khuất trong “lớp sương mù dày đặc” của sự “bí ẩn và nhầm lẫn”.
Il ne m’a jamais dit : « Je préfèrerais ne pas écrire après vingt-deux heures, par temps de brouillard ou en haute altitude.
Nó không nói với tôi: “Tôi không muốn viết sau 10 giờ tối, trong sương mù, hoặc ở trên cao.”
C’est uniquement avec ce guide que vous serez capable de trouver votre chemin le long du sentier étroit et resserré à travers les brouillards de ténèbres.
Chỉ nhờ sự hướng dẫn đó, các anh em mới có thể tìm được con đường của mình dọc theo lối đi chật và hẹp ngang qua các đám sương mù tà ác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brouillard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.