brouiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brouiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brouiller trong Tiếng pháp.

Từ brouiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhiễu, gây nhiễu, làm rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brouiller

nhiễu

verb (rađiô) nhiễu, gây nhiễu)

La ligne est coupée, le réseau cellulaire brouillé.
Điện thoại bàn bị cắt, tín hiệu di động bị gây nhiễu,

gây nhiễu

verb (rađiô) nhiễu, gây nhiễu)

La ligne est coupée, le réseau cellulaire brouillé.
Điện thoại bàn bị cắt, tín hiệu di động bị gây nhiễu,

làm rối

verb

Xem thêm ví dụ

Même si je voulais t' aider, mon avenir est brouillé par une interférence temporelle
Dù tôi có muốn giúp...... nhưng tương lai của tôi đang bị khóa trong một dạng kiểu như sự nhiễu thời gian
La communication sera brouillée si c'est électromagnétique.
Liên lạc sẽ bị ngắt quãng nếu nó trở thành bão điện từ.
« Ses notes se sont brouillées.
“Những điều ghi chép cho bài nói chuyện của ông trở nên mơ hồ.
Dans notre famille, si nous ne maîtrisons pas les petites disputes et les critiques mesquines, elles peuvent empoisonner nos relations et aboutir à une brouille, et même à des sévices et au divorce.
Trong gia đình của chúng ta, những sự tranh cãi nhỏ và chỉ trích vụn vặt, nếu không tìm cách kiềm hãm, thì có thể hủy hoại tình gia đình và gia tăng thành sự bất hòa, ngay cả đến sự ngược đãi và ly dị.
Finalement, Hank et Fring avaient une brouille, et les choses plus élevés.
Cuối cùng, Hank và Fring gặp bất đồng, và mọi chuyện leo thang.
Même si je voulais t'aider, mon avenir est brouillé par une interférence temporelle.
Dù tôi có muốn giúp nhưng tương lai của tôi đang bị che lấp bởi một dạng nhiễu thời gian.
S’il y a souvent des brouilles dans votre couple, essayez de définir ce qui les déclenche.
Nếu hôn nhân của bạn không êm đẹp, hãy thử xác định xem những yếu tố điển hình nào thường dẫn đến những cuộc cãi vã.
Cependant, en 1809, David Ricardo a brouillé les cartes en faisant valoir que la science économique devait utiliser une méthode différente, une méthode déductive.
Tuy nhiên vào năm 1809, David Ricardo phản bác bằng tranh cãi rằng các nhà khoa học kinh tế nên sử dụng một phương pháp khác - phương pháp diễn dịch.
“ Ma vue se brouille.
“Sao thế này?
Pour vous donner une idée de comment les voyous craquent les mots de passe, ils volent un fichier de mots de passe qui contiendra tous les mots de passe sous une forme brouillée, appelée hachage, et ce qu'ils vont faire c'est faire une supposition sur ce qu'un mot de passe peut être, le passer dans une fonction de hachage, et regarder si ça correspond aux mots de passe qu'ils ont sur la liste volée.
Để các bạn hình dung được cách kẻ xấu bẻ khóa ra sao, họ sẽ đánh cắp một tập tin mật khẩu, mà chứa tất cả dữ liệu dưới một dạng xáo trộn, được gọi là hash, và điều họ sẽ làm là đoán xem mật khẩu là gì, rồi cho chạy với một chương trình hashing, và chờ liệu có khớp với các mật khẩu họ đã chuẩn bị sẵn trên danh sách trộm được.
Ou brouillées délibérément.
Hay là bị cố ý gây nhiễu.
C'est pourquoi nous avons décidé de dépenser massivement C'est pourquoi nous avons décidé de dépenser massivement pour une campagne de communication destinée à dire, et à brouiller, la vérité sur le charbon. pour une campagne de communication destinée à dire, et à brouiller, la vérité sur le charbon.
Đó là lý do tại sao chúng tôi đặt mục tiêu hàng đầu cho mình là tiêu một khoản tiền cực lớn cho nỗ lực quảng cáo để làm rõ sự thật về than.
Oui, c'est un oeuf brouillé.
Vâng, đó là một quả trứng đang được đánh
Il fallait mettre un terme aux disputes, sans quoi elles finiraient en brouille.
Nếu cứ tiếp tục như thế, tình cảm đôi bên sẽ bị rạn nứt đến mức khó hàn gắn lại.
Lorsque j’ai entendu le mot « cytologie », mon esprit s’est brouillé.
"Khi nghe thấy cụm từ ""tế bào học"": đầu óc tôi đã rối lên."
On peut se connecter à beaucoup de lignes, brouiller les pistes en changeant souvent de DNS.
Có thể lấy được rất nhiều địa chỉ mạng, thay bằng mạng của chúng ta.
Felicity, peux tu brouiller leur fréquence?
Felicity, cô có thể phá tần số của chúng không?
Qu’est- ce qui aurait pu brouiller la vision spirituelle de Moïse ?
Điều gì có thể làm lu mờ cái nhìn thiêng liêng của Môi-se?
Depuis lors, Satan a- t- il été capable de brouiller l’identité du peuple de Dieu ?
Trong suốt những năm đó, Sa-tan có thể khiến dân Đức Chúa Trời bị lu mờ không?
Celui qui a généré le fichier à dû utiliser un routeur pour brouiller les pistes.
Ai viết ra dữ liệu này hẳn đã dùng bộ định tuyến để đánh lừa mọi người.
Ce qui explique en partie le mauvais jugement, c’est la tendance qu’a l’homme de brouiller la ligne qui sépare la croyance de la vérité.
Một phần lý do của sự xét đoán sai là do khuynh hướng của nhân loại không phân biệt chính xác niềm tin với lẽ thật.
On a eu quelques brouilles.
Chúng tôi cũng có những lúc bất hòa, như bất cứ cặp nào khác.
Elle fait de terribles oeufs brouillés.
Cô ấy có món trứng khá được.
Quelles qualités sont essentielles pour empêcher toute brouille durable entre nous et quelqu’un qui nous a offensés ?
Đâu là những đức tính cần thiết để mối quan hệ của chúng ta và người làm phật lòng mình không bị rạn nứt lâu dài?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brouiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.