fresco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fresco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fresco trong Tiếng Ý.
Từ fresco trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ mát mẻ, còn ướt, khí mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fresco
chỗ mát mẻadjective |
còn ướtadjective |
khí mátadjective Riuscì a farli rinvenire aprendo le finestre per far entrare aria fresca. Anh bèn hồi sinh họ bằng cách mở toang các cửa sổ ra để cho không khí mát lạnh vào nhà. |
Xem thêm ví dụ
Una grossa eruzione nel 1997, da una spaccatura a nord-ovest della Pillan Patera, ha prodotto più di 21 chilometri cubi di lava fresca in un periodo dai due ai cinque mesi e mezzo, che poi ricoprì il fondo della Pillan Patera. Một vụ phun trào lớn trong năm 1997 từ một mạch dẫn phía tây bắc của Pillan Patera đã phun ra hơn 31 kilômét khối (7,4 cu mi) dung nham nóng chảy trong một khoảng thời gian cỡ 2 1⁄2 đến 5 1⁄2 tháng, và sau đó làm ngập sàn của vùng lõm Pillan Patera. |
Lo sguardo mi si è posato subito sul pane che avevo appena acquistato, poggiato sul tavolo, fresco: il mio cibo era tutto lì. Đột nhiên, mắt của tôi tập trung vào ổ bánh mì tôi vừa mua đang nằm ở trên bàn, vẫn còn mới—thức ăn duy nhất mà tôi có. |
E sono: iniziare il mese rasati di fresco, far crescere i baffi -- non barba, non pizzetto, baffi -- nei 30 giorni di novembre, e poi ci siamo accordati per ritrovarci alla fine del mese, fare una festa a tema baffi, e assegnare un premio ai baffi migliori, e naturalmente, anche ai peggiori. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Per me fu come una boccata d’aria fresca. Đối với tôi điều đó giống như hít một luồng không khí trong lành. |
Quando il pescatore ritornava, recuperava le trappole e i prigionieri al loro interno diventavano ben presto una cena a base di pesce fresco. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
Suppongo che il loro obiettivo fosse un carico di denaro fresco di zecca, diretto alla banca francese su un mezzo blindato. Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
Come guardiacaccia, l'aria fresca dev'essere difficile da trovare. Làm người giữ khóa thì không khí trong lành hẳn khó kiếm lắm nhỉ. |
Ci sono molte scuole che servono per davvero alimenti freschi. Có rất nhiều trường học thực sự lấy được thực phẩm tươi sống. |
I cristiani non mangiavano sangue, né fresco né rappreso, e non mangiavano la carne di animali non dissanguati. Tín đồ Đấng Christ không ăn uống huyết, dù tươi hoặc đông tụ; họ cũng không ăn thịt của một con vật chưa cắt tiết. |
Mi svegliai, aprirono la porta, uscii per prendere dell' aria fresca, guardai fuori e c'era un uomo che correva lungo la pista, con un foglio in mano, gridando: "Chiama Washington! Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng. |
C'e'qualcosa che devo fare, e se Lamb ve lo chiede, ditegli che sono uscito a prendere aria fresca. Tôi có việc phải làm, nếu Lamb có hỏi cô, hãy nói tôi đã ra ngoài hóng gió. |
Beh, sai, per come la vedo io, è un'opportunità per me di sedermi e capire come stanno le cose e guardare al modo con una visione fresca, invece che adeguarsi alla solita, vecchia maniera di guardare le cose. Anh biết đấy, đối với tôi, đây là cơ hội để bình tĩnh và tìm hiểu mọi việc và nhìn nhận lại thế giới lần nữa thay vì chỉ biết làm những công việc thường ngày, ngắm nhìn mọi thứ 1 cách mệt mỏi. |
Egli ora si tolse il cappello - un cappello nuovo castoro - quando sono arrivato quasi cantando con fresca sorpresa. Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ. |
Il piano avrebbe dovuto scattare all’inizio del mese, per consentire la cattura di un cifrario «fresco». Kế hoạch dự định tiến hành vào đầu tháng để có thể bắt được sổ mã mới. |
Per gli articoli di peso variabile come carne, frutta fresca, o verdura, viene assegnato un codice articolo dal negozio se sono confezionati all'interno del negozio. Các mặt hàng bán theo trọng lượng, chẳng hạn như thịt hay hoa quả tươi hoặc rau xanh, được gắn số UPC-A bởi cửa hàng nếu chúng được đóng gói ở đó. |
Ti spiacerebbe portarmi dell'acqua fresca? Chị có thể lấy cho em ít nước lạnh không? |
La nuova società ottenne una iniezione di capitali freschi per oltre 50 milioni di Dollari di Singapore, gran parte dei quali forniti da Qantas. Công ty mới sẽ nhận được một lượng vốn mới 50 triệu dollar Singapore, chủ yếu là từ Qantas cung cấp. |
La media annuale della temperatura è 17,95 °C, piuttosto bassa per i tropici: questo è dovuto all'elevata altitudine e alla prevalenza di venti freschi provenienti da sud-est. Nhiệt độ trung bình năm là 17,95 °C (64,3 °F), khá thấp đối với vùng nhiệt đới, và điều này là do cao độ lớn và một luồng khí mát thường thổi đến từ hướng đông nam. |
fresco, bianco e pulito. Mới mẻ, trắng tinh và sạch sẽ. |
(Isaia 1:6b) Qui il profeta menziona tre tipi di lesioni: ferite (tagli, come quelli provocati da una spada o un coltello), lividure (lividi risultanti da percosse) e piaghe fresche (ulcere recenti, aperte, che sembrano insanabili). (Ê-sai 1:6b) Ở đây, nhà tiên tri nói tới ba loại thương tích: vết thương (như bị dao hay gươm cắt), vít sưng (bầm tím vì bị đánh), và lằn mới (vết thương mới lở loét xem ra không lành được). |
Ma è fresco. Nhưng cũng hay đấy. |
La sua carne divenga più fresca che nella giovinezza; torni egli ai giorni del suo vigore giovanile’”. Người sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu; người trở lại ngày đang-thì” (Gióp 33:24-26). |
Beh, credo si siano due cose fresche qui...due cose fresche. Tôi nghĩ có hai điều mới mẻ ở đây-- -hai điều mới mẻ |
" Va bene, allora andremo ", ha detto e guardò il signor Samsa come se, improvvisamente superato con l'umiltà, stava chiedendo il permesso fresca per questa decisione. " Tất cả các quyền, sau đó chúng tôi sẽ đi ", ông nói và nhìn lên ông Samsa, đột nhiên khắc phục bằng cách khiêm tốn, ông đã xin phép mới cho quyết định này. |
Continueranno ancora a prosperare durante i capelli grigi, grassi e freschi continueranno ad essere”. — Salmo 92:12, 14. Dầu đến buổi già-bạc, họ sẽ còn sanh bông-trái, được thịnh-mậu và xanh-tươi”.—Thi-thiên 92:12-14. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fresco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fresco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.