bucha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bucha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bucha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bucha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nút, cái chốt, chốt, ống lót, ách tắc giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bucha

nút

(plug)

cái chốt

(plug)

chốt

(plug)

ống lót

(bushing)

ách tắc giao thông

Xem thêm ví dụ

Se você não é lubrificação bucha todos os dias
Nếu bạn không phải là bôi trơn mâm cặp mỗi ngày
Aí vem o cabrão do bucha!
Thằng béo trở lại rồi.
3 “Isto é o que os sacerdotes terão o direito de receber do povo, de quem fizer um sacrifício, quer um touro quer uma ovelha: a espádua, as mandíbulas e o bucho devem ser dados ao sacerdote.
3 Đây sẽ là quyền lợi mà thầy tế lễ nhận từ dân chúng: Khi một người dâng vật tế lễ, dù là con bò đực hay cừu, thì phải đưa phần vai, hàm và dạ dày cho thầy tế lễ.
▪ Página 70: no meio, à esquerda: Copyright do British Museum; embaixo, à esquerda: reprodução de Allgemeine Geschichte in Einzeldarstellungen-Drittes Buch: Geschichte Babyloniens und Assyriens, 1885
▪ Trang 70: Bên trái, chính giữa: Copyright British Museum; cuối trang bên trái: Sao lại từ Allgemeine Geschichte in Einzeldarstellungen-Drittes Buch: Geschichte Babyloniens und Assyriens, 1885
O anel chato tem três buchas ajustáveis que se destinam a ser inserido nos furos de parafuso de mandíbula
Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ
A congregação em Buchs cresceu, e temos o prazer de nos reunir num belo Salão do Reino, dedicado cinco anos atrás.
Hội thánh ở Buchs đã lớn mạnh, và chúng tôi vui thích được tham dự buổi họp trong một Phòng Nước Trời khang trang được khánh thành cách đây 5 năm.
Com nosso mandril de pressão de 250 psi e a bucha fixa
Với áp chuck của chúng tôi đặt tại 250 psi và văn phòng phẩm chuck
O celular, você vai botar na bucha de algum inquérito.
Từ cái điện thoại di động, anh sẽ tìm ra được thông tin về những người khác.
Georgius Agricola (1494-1555) escreveu o primeiro tratado sistemático sobre mineração e sobre trabalhos de fundição: De re metallica libri XII com um apêndice Buch von den Lebewesen unter Tage (Livro das criaturas abaixo da terra).
Georg Agricola (1494-1555), một nhà vật lý, viết luận án đầu tiên một cách hệ thống hóa về các công trình khai thác mỏ và nung chảy, De re metallica libri XII, với phụ lục Buch von den Lebewesen unter Tage (sách về các loài vật bên trong Trái Đất).
Sabe, todos os sabores comuns como chocolate, hortelã e laranja, mas também espinafre, fígado e bucho.
Bồ biết, đủ các thứ vị có từ vị sôcôla, vị bạc hà, vị mứt, nhưng cũng có vị rau dấp cá, vị thận heo, vị lông bò.
Mais um encurta bucho deve resolver.
1 lần phẫu thuật thẩm mĩ nữa là xong thôi.
O chefe do partido Walter Buch afirmaria mais tarde que essa mensagem era clara; com estas palavras, Goebbels tinha dado ordens aos chefes do partido para organizar um pogrom.
Walter Buch sau này nói thông điệp là rõ ràng, với những lời lẽ đó Goebbels đã ra lệnh cho các thủ lĩnh của đảng tổ chức một cuộc bạo động.
Assim falou Zaratustra: um livro para todos e para ninguém (em alemão: Also sprach Zarathustra: Ein Buch für Alle und Keinen) é um livro escrito entre 1883 e 1885 pelo filósofo alemão Friedrich Nietzsche, que influenciou significativamente o mundo moderno.
Zarathustra đã nói như thế (tiếng Đức: Also sprach Zarathustra), với phụ đề Một cuốn sách dành cho mọi người và không ai cả (Ein Buch für Alle und Keinen), là một tác phẩm của triết gia người Đức Friedrich Nietzsche, gồm có bốn phần được viết giữa năm 1883 và năm 1885.
Bucha de canhão.
Ý là những tấm bia đỡ đạn?
No sentido anti- horário, para trazer as buchas ajustáveis para dentro ligeiramente
Số lượt truy cập chiều kim đồng hồ, để mang lại cho chốt chẻ, các điều chỉnh Bulông hướng nội hơi
Há muitos parafusos diferentes: parafusos para madeira, para metal, para betão, buchas e a lista continua.
Có rất nhiều ốc vít khác nhau: ốc vít gỗ, ốc vít kim loại, ốc vít neo, ốc vít bê tông, và một danh sách dài các ốc vít khác .

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bucha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.