burocracia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burocracia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burocracia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ burocracia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bộ máy quan liêu, Bộ máy quan liêu, bọn quan liêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burocracia

bộ máy quan liêu

noun

Bộ máy quan liêu

noun

bọn quan liêu

noun

Sabe como as coisas se perdem na burocracia.
Bọn quan liêu chẳng bao giờ để ý chuyện này đâu

Xem thêm ví dụ

Mesmo que fosse um governo amigo, Peter já teria sumido até... terminarmos a burocracia.
Ngay cả khi chính phủ bên đó thân thiện, Peter sẽ biến mất trước khi ta hoàn tất giấy tờ.
Este conflito de classe é visto principalmente entre a burguesia e o proletariado, e assume a forma de desentendimento sobre horas de trabalho, valor dos salários, divisão dos lucros, custo dos bens de consumo, cultura no trabalho, controle do parlamento ou burocracia e desigualdade econômica.
Các triết gia cho rằng đấu tranh giai cấp xảy ra chủ yếu giữa các giai cấp tư sản và giai cấp vô sản, dưới các hình thức xung đột về giờ làm việc, giá trị tiền lương, phân chia lợi nhuận, chi phí của hàng hóa tiêu dùng, văn hóa tại nơi làm việc, kiểm soát quốc hội hoặc quan liêu, và sự bất bình đẳng kinh tế, các chủ trương quốc hữu hóa hoặc tư hữu hóa.
A burocracia...
Bọn quan liêu...
Às vezes, é necessário passar por cima da burocracia, e ir direto ao cerne da questão.
Đôi khi cần phải loại bỏ những thủ tục... và tấn công thẳng vào vấn đề.
Diocleciano argumentou que vetar os cristãos da burocracia e do exército bastaria para apaziguar os deuses, enquanto Galério defendeu o seu extermínio.
Diocletianus lập luận rằng việc loại bỏ các tín đồ Kitô khỏi bộ máy quan liêu và quân đội sẽ là đủ để xoa dịu các vị thần, nhưng Galerius thúc đẩy đến sự triệt tiêu.
Em The New Industrial State, Galbraith argumenta que as decisões econômicas são planejadas por uma burocracia privada, uma tecnoestrutura de especialistas que manipulam os canais de marketing e relações públicas.
Trong tác phẩm The New Industrial State (Nhà nước công nghiệp mới), Galbraith tranh luận rằng các quyết định kinh tế được lên kế hoạch bởi một cấu trúc tư nhân-quan liêu, một cấu trúc kỹ trị của các chuyên gia lũng đoạn thị trường và các kênh truyền thông.
Nós não temos de nos preocupar com burocracia.
Ta không cần lo về giấy tờ.
De acordo com ele, "a demissão de empregados do PATCO não só demonstrou uma clara determinação do presidente para assumir o controle da burocracia, mas também enviou uma mensagem clara para o setor privado de que os sindicatos não são mais a se temer."
Theo như một bản tóm tắt tham khảo hàng đầu về sự quản lý công cộng đã kết luận "Việc đuổi việc các nhân viên thuộc công đoàn PATCO không chỉ chứng tỏ một giải pháp mạnh của tổng thống, người nắm trong tay bộ máy hành chính của chính phủ, mà nó cũng gửi một thông điệp rõ ràng đến khu vực tư nhân rằng các công đoàn không cần phải bị lo sợ nữa."
As empresas chinesas no Sudeste da Ásia são, geralmente, de propriedade familiar e gerenciados através de uma burocracia centralizada.
Các doanh nghiệp Hoa kiều ở khu vực Đông Nam Á thường thuộc sở hữu gia đình và quản lý thông qua một hệ thống quan liêu tập trung.
Isto implica burocracia muito específica a cada trimestre.
Có những báo cáo rất cụ thể được gửi lên hàng quý.
Quando a burocracia moderna trouxe uma abordagem muito racional, em que havia uma distinção muito clara entre a esfera privada e a esfera pública.
Và khi hệ thống hành chính hiện đại ra đời kéo theo một phương pháp hợp lý trong đó giữa khu vực đối tượng cá nhân và công cộng có sự phân biệt rất rõ ràng.
Teríamos de nos casar na Itália, onde as exigências e a burocracia são tremendas.
Chúng tôi phải làm lễ cưới theo luật pháp nước Ý và thủ tục sẽ rất phiền toái.
Como o Imperador irá manter controle sem a burocracia?
Hoàng đế sẽ duy trì việc kiểm soát bằng cách nào khi không có bọn quan lại?
Eu trato da burocracia.
Tôi làm công việc giấy tờ cho.
Este é um momento muito estranho em que a burocracia do Mall nos perguntou quanto tempo levaria a instalar.
Có một thời điểm rất lạ khi nhà chức trách ở khu thương mại hỏi chúng tôi rằng nó sẽ mất thời gian bao lâu để lắp đặt.
Estes socialistas que se opõem a qualquer tipo de controle estatal acreditam que um processo mais descentralizado colocaria os meios de produção diretamente na mão dos trabalhadores, em vez de, indiretamente, na mão de burocracias estatais - que, segundo eles, representariam uma nova elite.
Những nhà xã hội chủ nghĩa, phản đối bất kỳ hệ thống quản lý nhà nước nào, tin vào một cách tiếp cận phân cấp nhiều hơn trong đó đặt phương tiện sản xuất trực tiếp vào tay của những người lao động chứ không phải là gián tiếp thông qua bộ máy quan liêu nhà nước mà họ cho là đại diện cho một tầng lớp ưu tú mới.
Disse que esteve acobertando o vigilante esse tempo todo, que ele era um símbolo de heroísmo em uma era em que a justiça se tornou sobrecarregada com burocracia.
Anh ta nói rằng anh ta đã che giấu rằng hắn ta là biển tượng của chủ nghĩa anh hùng trong thời đại Nơi mà công lý bị tha hóa bởi một xã hội thối nát.
O governo tem toda uma regulamentação e burocracia sobre coisas como sepultar um morto, por exemplo. E há pessoas como os agentes funerários que dedicam o trabalho da sua vida a esta questão.
Chính phủ có toàn bộ luật lệ này và bộ máy quan liêu xung quanh những thứ ví dụ như việc chôn cất, và có những người giống như ban chỉ đạo tang lễ họ hiến dâng toàn bộ cuộc đời làm việc cho vấn đề này.
Nada disto implica mais dinheiro, nada disto exige burocracia. Só exige que pensemos nas coisas de uma forma diferente e que estejamos preparados para reafetar orçamentos e criar programas com vista a criar um enquadramento de apoio com que as comunidades possam interagir.
Chúng không mất quá nhiều tuền, và không yêu cầu bộ máy quản lý phức tạp, nhưng điều đó yêu cầu rằng, bạn phải có suy nghĩ khác biệt, cần chuẩn bị tập trung ngân sách và chương trình hướng nghiệp để tạo nên bộ khung hỗ trợ, mà cộng đồng có thế nhờ cậy vào.
Sombrio e algumas vezes surreal, o romance foca na alienação, na burocracia, nas aparentemente intermináveis tentativas fracassadas do homem em resistir ao sistema, e na busca inúltil e infrutífera de uma meta inalcançável.
Tối tăm và có những đoạn siêu thực, tiểu thuyết tập trung vào sự ghẻ lạnh của xã hội, tính quan liêu, sự vỡ mộng dường như vô hạn của nỗ lực con người nhằm chống lại hệ thống, và sự truy tìm vô ích và vô vọng cho một mục đích không thể đạt tới.
Pode encontrar-se um monte de burocracia.
Không có nhiều quá trình quan liêu.
Mao tentou remover o que ele acreditava ser elementos "reacionários" dentro da burocracia do Partido Comunista da China, afirmando que "a governança é também um processo de educação socialista."
Mao đã tìm cách loại bỏ những gì ông cho là thành phần "phản động" bên trong bộ máy quan liêu của Đảng Cộng sản Trung Quốc, nói rằng "cai trị (cầm quyền) cũng là một quá trình giáo dục xã hội chủ nghĩa".
Em alguns países, muitos destes acabam ficando enredados na burocracia.
Tại nhiều xứ, những người này có khi bị rắc rối trong những thủ tục hành chính.
Assim que a burocracia permitir
Khi chính thức cắt băng khánh thành
“A impressão é que alguém se enganou e, por causa da burocracia, ninguém mais conseguiu desentortar a situação”, comentou o juiz que condenou o governo a receber o dinheiro e a pagar os custos legais.
Vị thẩm phán, người đã phán quyết chính phủ nhận lại số tiền và trả những tụng phí, bình luận: “Hình như ai đó đã nhầm lẫn, và vì thủ tục hành chính rắc rối, không ai biết giải quyết tình trạng này như thế nào.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burocracia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.