burocratico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burocratico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burocratico trong Tiếng Ý.
Từ burocratico trong Tiếng Ý có nghĩa là quan liêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burocratico
quan liêuadjective noun Siete un apaprato burocratico di codardi e non riconosco l'autorità di questo Consiglio. Các ngươi là những kẻ quan liêu và tôi không công nhận uy quyền trong hội đồng này. |
Xem thêm ví dụ
Come tali, essi non sono connessi alla politica burocratica dei dipartimenti di stato e della difesa, e sono quindi in grado di offrire una consulenza indipendente. Tương tự, viên chức này cũng không bị ràng buộc với bộ máy hành chính của Bộ Ngoại giao và Bộ Quốc phòng, do đó có thể đưa ra những lời khuyên độc lập. |
Ci fara'sommergere dagli inghippi burocratici. Anh ta sẽ làm chậm chúng ta bằng những thủ tục linh tinh. |
La mentalità burocratica è l'unica costante nell'universo. Tính quan liêu là hằng số duy nhất trong vũ trụ. |
E non bastavano i problemi burocratici, c'erano anche delle gelosie professionali. Chúng tôi không chỉ gặp những vấn đề liên quan đến quan liêu, mà còn có sự đố kỵ nghề nghiệp. |
C'è qualcosa di molto particolare su Venezia, ed è che la sua amministrazione è stata molto, molto burocratica. Có một điều rất khác biệt ở Venice, làm cho việc quản lý nó trở nên rất rất quan liêu. |
Magari troverete anche utile farvi aiutare da un amico o da un familiare per il disbrigo delle questioni burocratiche, come richiedere il certificato di morte, notificare il decesso a enti statali, banche e simili, procedere alla voltura dell’intestazione di eventuali proprietà, presentare la domanda di pensione quale coniuge superstite, richiedere la liquidazione di polizze assicurative, o pagare parcelle mediche. Bạn cũng có thể nhờ bạn bè hoặc bà con giúp làm giấy tờ như làm giấy khai tử, báo với các cơ quan nhà nước và ngân hàng, thay đổi tên người sở hữu tài sản, làm đơn để hưởng quyền lợi sau khi người hôn phối mất, và thanh toán các chi phí điều trị. |
D'improvviso, ogni tipo di trasporto, viaggio, informazione fu possibile, e questo diede vita a, ciò che mi piace definire, l'età burocratica. Đột nhiên mọi loại phương tiện giao thông và thông tin liên lạc trở thành khả dĩ, và sinh ra một thời đại mới, thời đại mà tôi tạm gọi là thời đại quan liêu. |
Questo č un disastro burocratico o una calamitā? Lý do gì thế này? |
Puoi dimostrare che non è stato un semplice disguido burocratico? Cậu có thể chứng minh đó không phải do quan liêu chứ? |
In quei casi e in altri, agenti naturali come vento e pioggia hanno causato eventi catastrofici soprattutto per colpa di ignoranza ambientale, progettazione negligente, pianificazione errata, indifferenza verso gli avvertimenti e intoppi burocratici. Trong hai trường hợp này cũng như những trường hợp khác, các hiện tượng tự nhiên như gió và mưa càng trở nên dữ dội và có sức tàn phá ghê gớm hơn vì con người không chú ý đến môi trường, xây dựng các công trình kém chất lượng, triển khai những dự án thiếu cái nhìn tổng thể, lờ đi lời cảnh báo và có hệ thống quản lý quan liêu, cẩu thả. |
Tutti gli imperi, per definizione, sono affari confusionari, caotici, prepotenti, burocratici. Tanto certi della giustezza della loro causa durante l'infanzia, corrotti dal potere durante la vecchiaia. Tất cả các đế chế, theo định nghĩa, bumbling, giao shambolic, bắt nạt, quan liêu, như một số rightness nguyên nhân của họ trong giai đoạn trứng, như là họ đang bị hỏng bởi quyền lực trong dotage của họ. |
Jonathan: La NASA ormai è entrata in una fase in cui vorrebbe espandersi in qualcosa che possa andare in mare, e ci sono molti ostacoli burocratici negli Stati Uniti a causa delle licenze limitate e il tempo richiesto per ottenere i permessi per progetti in mare. Jonathan Trent: Hiện giờ tại NASA đã đến giai đoạn chúng tôi muốn đưa nó ra ngoài khơi và có rất nhiều vấn đề để làm việc đó tại Mỹ bởi việc cấp phép còn hạn chế và thời gian cần thiết để được chấp thuận. để làm việc ngoài khơi. |
Ho anche articoli che esprimono preoccupazione riguardo a "invite" come sostantivo, "impact" come verbo, perché solo i denti possono essere impattati, e "incentivize" è descritta come "pessima espressione burocratica e grezza". Tôi cũng thấy những bài tỏ mối lo âu khi "invite"được dùng như danh từ và "impact" được dùng như động từ, họ nói chỉ có răng mới được trám (impacted) mà thôi, và " incentivize" thì họ bảo là "bất nhã, dọng điệu quan liêu" |
La NASA ormai è entrata in una fase in cui vorrebbe espandersi in qualcosa che possa andare in mare, e ci sono molti ostacoli burocratici negli Stati Uniti a causa delle licenze limitate e il tempo richiesto per ottenere i permessi per progetti in mare. Hiện giờ tại NASA đã đến giai đoạn chúng tôi muốn đưa nó ra ngoài khơi và có rất nhiều vấn đề để làm việc đó tại Mỹ bởi việc cấp phép còn hạn chế và thời gian cần thiết để được chấp thuận. để làm việc ngoài khơi. |
Problemi burocratici: Những vấn đề quan liêu: |
Di recente un giornale ha dichiarato che “le Nazioni Unite rimangono un mastodonte burocratico che lotta per adeguarsi al mondo reale”. — The Washington Post National Weekly Edition. Gần đây tờ The Washington Post National Weekly Edition khẳng định rằng “Liên Hiệp Quốc hãy còn là bộ máy quan liêu hoạt động rất chậm đang phấn đấu để thích nghi với thế giới thực tại”. |
C'e'stato... un errore burocratico. Bên họ bị lỗi biên chép. |
Inoltre, nell'ultima parte del regno di Thutmose III, i più alti funzionari del tempo di Hatshepsut dovevano essere morti, annullando così una forte resistenza religiosa e burocratica a ogni possibile attentato alla memoria della loro signora. Hơn nữa, ở nửa sau thời kỳ cầm quyền của Thutmose III, các quan chức cao cấp có thế lực từng phục vụ dưới quyền Hatshepsut có thể đã chết, vì thế hạn chế sự chống đối mạnh mẽ của tôn giáo và quan liêu tới một sự thay đổi trong một nền văn hoá phân tầng mạnh này. |
Riuscite a immaginare, nel mondo burocratico dei tempi andati di riuscire a fare una cosa qualunque in 4 mesi? Bạn có thể hình dung trong bộ máy nhà nước năm ngoái, đã làm được nhiều việc trong thời gian 4 tháng? |
Il punto principale è la cultura della riparazione locale, che è fantastica perché significa che il vostro prodotto o il vostro servizio non devono passare attraverso un complesso sistema burocratico per essere riparato. Quan trọng nhất là văn hóa sửa chữa trong khu vực thật sự tuyệt vời khi nó giúp sản phẩm hay dịch vụ được sửa chữa mà không phải trải qua một hệ thống quan liêu khổng lồ nào. |
Gli eccellenti istinti burocratici di Jack non sono spesso intrisi di pieta'. Bản năng điều hành xuất sắc của Jack không thường hay bị lòng thương hại kìm nén. |
Eileen, una vedova di 68 anni, racconta: “Non è stato facile organizzare il funerale e sbrigare le questioni burocratiche, dato che non riuscivo a pensare lucidamente. Chị Eileen, một góa phụ 68 tuổi, nói: “Vì tâm trạng rối bời, nên tôi thấy khó sắp xếp giấy tờ và tổ chức tang lễ. |
Separate i vostri interessi legali, finanziari e d’altro genere da quelli del vostro ex coniuge, espletando nei limiti del possibile tutte le pratiche burocratiche del caso. Cắt đứt những việc liên quan đến người hôn phối trước càng nhiều càng tốt, kể cả hồ sơ pháp lý và tài chính. |
“Abbiamo dovuto seguire tutta la trafila burocratica”, ricorda Peter, “ma dopo aver ottenuto otto permessi, con tanto di fotografie e timbri ufficiali, eravamo pronti per partire a tutto vapore”. Anh Peter nhớ lại: “Chúng tôi gặp nhiều trở ngại về thủ tục hành chánh chậm như rùa, nhưng sau khi chúng tôi có được tám giấy phép với đầy đủ hình ảnh và đóng mộc đàng hoàng, tất cả chúng tôi sẵn sàng lên đường”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burocratico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới burocratico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.