bursa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bursa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bursa trong Tiếng Anh.

Từ bursa trong Tiếng Anh có các nghĩa là bìu, túi, bursa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bursa

bìu

noun

túi

noun

bursa

noun

Xem thêm ví dụ

A cortisone injection can also be used to give short-term pain relief and reduce the swelling from inflammation of a joint, tendon, or bursa in, for example, the joints of the knee, elbow, and shoulder and into a broken coccyx.
Một mũi tiêm cortisone cũng có thể được sử dụng để làm giảm cơn đau ngắn hạn và làm bớt sưng từ viêm khớp xương, gân, hoặc bao hoạt dịch (bursa) ở các khớp của đầu gối, khuỷu tay và vai và vào một xương cụt bị gẫy.
Minimum recorded depth of Bursa rhodostoma is 0 m.
Minimum recorded depth của Bursa rhodostoma thomae is 0 m.
Bursa Malaysia or the Malaysia Exchange is based in the city and forms one of its core economic activities.
Bursa Malaysia hay Sở giao dịch chứng khoán Malaysia đặt tại thành phố, tạo thành một trong các hoạt động kinh tế cốt lõi của thành phố.
Examples of such policies include: Companies listed on the Kuala Lumpur Stock Exchange (Bursa Saham Kuala Lumpur) must have 30% bumiputra ownership of equity to satisfy listing requirements.
Một số ví dụ về các chính sách này: Các công ty niêm yết trên Sàn giao dịch chứng khoán Kuala Lumpur phải đáp ứng yêu cầu có 30% cổ phần thuộc sở hữu của bumiputra.
Going to Bursa?
Anh sẽ đi Bursa?
Minimum recorded depth of Bursa ranelloides tenuisculpta is 30 m.
Minimum recorded depth của Bursa ranelloides tenuisculpta is 30 m.
Although John V had been restored, Manuel was forced to go as an honorary hostage to the court of the Ottoman Sultan Bayezid I at Prousa (Bursa).
Mặc dù Iohannes V đã được phục vị, Manuel buộc phải đến làm con tin danh dự tại triều đình của Sultan Bayezid I ở Prousa (Bursa).
There are 600 members of parliament (deputies) who are elected for a five-year term by the D'Hondt method, a party-list proportional representation system, from 87 electoral districts which represent the 81 administrative provinces of Turkey (Istanbul and Ankara are divided into three electoral districts whereas İzmir and Bursa are divided into two each because of its large populations).
Có 550 đại biểu quốc hội được bầu nhiệm kỳ 5 năm bằng phương pháp D'Hondt, một hệ thống đại diện theo tỷ lệ danh sách đảng phái (tên tiếng Anh: party-list proportional representation), từ 85 quận bầu cử đại diện cho 81 tỉnh Thổ Nhĩ Kỳ (İstanbul được chia ra thành 3 quận bầu cử còn Ankara và İzmir được chia ra mỗi nơi hai đơn vị vì những thành phố này có dân số lớn).
Apart from that, the Dow Jones & Company is keen to work with Bursa Malaysia to set up Islamic Exchange Trade Funds (ETFs), which would help raise Malaysia's profile in the Gulf.
Bên cạnh đó, Dow Jones & Company tích cực làm việc với Bursa Malaysia để thành lập Quỹ trao đổi thương mại Hồi giáo (ETFs), theo đó sẽ giúp nâng cao vị thế của Malaysia tại vùng Vịnh.
It also feeds on various wild plants, including Capsella bursa-pastoris.
Ngoài ra, chúng còn ăn các loài thực vật hoang dã khác nhau, bao gồm Capsella Bursa-pastoris.
The cooking of Istanbul, Bursa, Izmir, and rest of the Asia Minor region inherits many elements of Ottoman court cuisine, with a lighter use of spices, a preference for rice over bulgur, koftes and a wider availability of vegetable stews (türlü), eggplant, stuffed dolmas and fish.
Phong cách chế biến của Istanbul, Bursa, Izmir, và phần còn lại của khu vực Aegea thừa hưởng nhiều yếu tố của ẩm thực cung đình Ottoman, với việc sử dụng các loại gia vị nhẹ hơn, ưa thích gạo hơn là bulgur, koftesi và sẵn có rộng rãi hơn của rau hầm (türlü) cà tím, dolma và cá nhồi.
They advanced inland and took control of the western and northwestern part of Anatolia, including the cities of Manisa, Balıkesir, Aydın, Kütahya, Bursa and Eskişehir.
Họ tiến vào nội địa và kiểm soát phần phía tây và tây bắc của Anatolia, bao gồm các thành phố Manisa, Balıkesir, Aydın, Kütahya, Bursa và Eskişehir.
In birds, B cells mature in the bursa of Fabricius, a lymphoid organ.
Ở chim, tế bào B trưởng thành trong túi Fabricius, một cơ quan bạch huyết.
"Bursa Transfer ISL 2015: Zulvin Zamrun Gabung PBFC" (in Indonesian).
Vào tháng 1 năm 2015, anh ký hợp đồng với Pusamania Borneo. ^ “Bursa Transfer ISL 2015: Zulvin Zamrun Gabung PBFC” (bằng tiếng Indonesian).
Muhammed is a youth product of Bursaspor, and was loaned to Yeşil Bursa A.Ş. in the TFF Second League where he was a starter for the team at 18 years of age.
Muhammed là sản phẩm của lò đào tạo trẻ Bursaspor, và được cho mượn đến Yeşil Bursa A.Ş. ở TFF Second League, nơi mà anh được thi đấu ở đội một lúc 18 tuổi.
The transition from Seljuk architecture to Ottoman architecture is most visible in Bursa, which was the capital of the Ottoman State between 1335 and 1413.
Chuyển biến từ kiến trúc Seljuk sang kiến trúc Ottoman dễ nhận thấy nhất là tại Bursa, đây là kinh đô của Ottoman từ năm 1335 đến năm 1413.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bursa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.