burst out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burst out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burst out trong Tiếng Anh.

Từ burst out trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổ, bùng nổ, nổ ra, chập chờn, lóe ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burst out

nổ

bùng nổ

nổ ra

chập chờn

lóe ra

Xem thêm ví dụ

Something's about to burst out of Eloise Midgen, but I don't think it's a swan.
nhưng mình không nghĩ đó là thiên nga.
You expect I'll burst out.
Anh chờ đợi em bùng nổ.
So that he does not burst out like a fire on the house of Joseph,
Để ngài không như một ngọn lửa ập đến nhà Giô-sép,
After all is a to burst out suddenly situation.
Sau khi tất cả là một để bung ra đột nhiên tình hình.
Sooner or later the intellect of Europe would burst out of this shell.
Sớm muộn gì tri thức u châu cũng sẽ nhảy ra khỏi lớp vỏ này.
And sufficiently big technologies are going to hit the mainstream, and they're going to burst out.
Và khi những công nghệ đủ lớn để trở nên phổ biến rộng rãi trong công chúng, chúng sẽ bùng nổ.
When you do it, they should be bursting out in your visual field faster than they should.
Khi bạn làm vậy, chúng sẽ bắt đầu tràn ra vùng thị giác cua bạn nhanh hơn bình thường.
Like... there's all this new energy just bursting out of me.
Như... cái thứ năng lượng mới này như đang giải phóng ra ngoài tôi.
In the wilderness waters will have burst out, and torrents in the desert plain.”
Có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc”.
" You don't mind me not saying anything appropriate, " he burst out.
" Bạn không nhớ tôi không nói bất cứ điều gì thích hợp ", ông bật ra.
Siddons burst out, sounding very much as if he wanted to curse the old lady to perdition.
Siddons kêu lên, nghe như thể anh rất muốn nguyền rủa người đàn bà già cả xuống địa ngục.
Both of us just burst out laughing.
Cả hai chúng tôi bật cười.
In 1968, the conflict between the communities burst out.
Năm 1968, xung đột giữa các cộng đồng bùng nổ.
For in the wilderness waters will have burst out, and torrents in the desert plain.”
Vì có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc”.
The eggs hatched and the young wasps devoured the caterpillar alive before bursting out of its body.
Trứng vỡ ra và côn trùng con muốn con sâu bướm còn sống trước khi chúng thoát ra khỏi cái xác.
She saw a tall man come bursting out of Brown's saloon.
Cô thấy một người đàn ông cao lớn lao ra khỏi quán Brown.
The young people burst out laughing and, as might be imagined, that was an end to the matter.
Những chàng trai trẻ phá lên cười, và như người ta quen nghĩ sự việc đến đây là hết.
Suppose I burst out crying and put my head on your shoulder.
Cứ cho là tôi gào lên khóc và tựa đầu vào vai cô.
Is a strange thing for a dentist to burst out with over curry, but, you know, it needs to be...
Là 1 nha sĩ thì việc đó rất là lạ lùng khi ăn cơm chiên... nhưng thực sự nó cần...
And that Yopp, that one small extra Yopp put it over, and all the Who noises burst out of the clover.
Và theo đó mọi âm thanh của Whoville vang ra ngoài hạt bụi.
Jacques was in the room too; he congratulated us both and, seeing the red bike I’d chosen, he burst out laughing again.
Jacques cũng đang ở trong nhà; anh khen ngợi cả hai chúng tôi rồi, thấy chiếc xe đỏ tôi chọn, anh lại phá lên cười
Proverbs 20:3: “It is a glory for a man to desist from disputing, but everyone foolish will burst out in it.”
Châm-ngôn 20:3: “Người nào giữ mình khỏi tranh-cạnh, ấy là sự tôn-vinh của người; Chỉ kẻ điên-cuồng sa vào đó mà thôi”.
She said she remembers her heart bursting out of her chest when she saw that place for the very first time nine years earlier.
Nó nói rằng nó nhớ tim mình đã bật ra khỏi lồng ngực khi nó nhìn thấy cửa hàng ấy lần đầu tiên cách đó 9 năm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burst out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.