burrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burrow trong Tiếng Anh.

Từ burrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là hang, đào, bới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burrow

hang

noun

I can burrow into that rat's nest of a head.
Tôi có thể chui sâu vào hang của con chuột đó.

đào

verb noun

But if we burrowed through this wall here...
Nhưng nếu chúng ta đào qua bức tường này đây...

bới

verb

Xem thêm ví dụ

For some this means a stiff walk, hop, and scramble up a sloping 200-foot [50 m] cliff before reaching their burrows.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
Ron grew up in the family home, The Burrow, near the village of Ottery St Catchpole in Devon.
Ron lớn lên tại The Burrow (trang trại Hang Sóc), cạnh làng quê Ottery St. Catchpole của Devon.
One Parasite attempts to crawl into Shinichi's nose while he sleeps, but fails as Shinichi wakes up, and enters his body by burrowing into his arm instead.
Một ký sinh thú cố gắng bò vào lỗ tai của Shinnichi trong khi cậu đang ngủ nhưng thất bại do Shinnichi đang nghe tai nghe, nên ký sinh chấp nhận xâm nhập cơ thể cậu ta bằng cách đào hang vào cánh tay của Shinnichi.
If an intruder, such as a snake or crab, enters a beach mouse burrow, mice make a hasty retreat out the escape tube.
Nếu một kẻ đột nhập, chẳng hạn như rắn hoặc cua, vào một con rúp chuột bãi biển, chuột rút lui ra khỏi ống thoát.
Every night, they leave their burrows to gather the sea oat seeds which have blown to the ground, then return them to their burrows for storage.
Mỗi đêm, chúng để lại hố để thu thập các hạt giống yến mạch biển đã thổi bay xuống mặt đất, sau đó tha xuống hố của chúng để tích trữ.
Yeah, I wanted to ask you some questions about the Lincoln Burrows case.
Vâng, tôi muốn hỏi anh một vài điều về vụ án Lincoln.
Whatever their agenda is with Burrows, it is not the same as ours.
Kế hoạch với Burrows của họ thế nào đi chăng nữa, cũng ko phù hợp với kế hoạch của chúng ta
James Burrows, known for directing Cheers, was hired to direct it.
James Burrows, người chỉ đạo cho Cheers, được thuê làm đạo diễn của tập phim.
Why you want to see Burrows so bad anyhow?
Sao mày lại cứ muốn gặp Burrow đến thế?
On 3 July 1880, a column of some 2,700 troops under Brigadier George Burrows set out from Kandahar to assist friendly tribesmen in putting down a rebellion by Ayub Khan.
Vào ngày 3 tháng 7 năm 1880, một nhóm binh sĩ gồm khoảng 2.700 người dưới quyền Chuẩn tướng George Burrows đã lên đường từ Kandahar để hỗ trợ các bộ lạc thân thiện trong việc dập tắt cuộc nổi loạn của Ayub Khan.
While many species are adapted to burrowing, helping them survive in semiarid or seasonally arid environments, the turtle frog and sandhill frog go so far as to lay their eggs directly into moist sand several feet below the surface, rather than into water.
Trong khi nhiều loài thích nghi với việc đào hang, giúp chúng sống sót trong môi trường bán khô cằn hoặc khô theo mùa, loài Myobatrachus gouldii và Arenophryne rotunda đi xa để đẻ trứng trực tiếp vào cát ẩm vài mét dưới mặt nước, chứ không phải vào nước.
"Wet Tropics Tandan, Tandanus tropicanus Welsh, Jerry & Burrows 2014".
Bên cạnh đó các chỉ số cân đo thân hình cá mới cũng chỉ ra nét khác biệt so với họ hàng của chúng. ^ a ă “Wet Tropics Tandan, Tandanus tropicanus Welsh, Jerry & Burrows 2014”.
The burrowing clam (ocean quahog) often lives beyond 100 years and has even been reported to live more than 400 years.
Sò biển quahog thường sống hơn 100 năm, thậm chí có con sống hơn 400 năm.
Burrowing is seen in at least one group of fossil lungfish, the Gnathorhizidae.
Việc giấu mình trong bùn được ghi nhận lại ở ít nhất là một nhóm cá phổi đã hóa thạch, là họ Gnathorhizidae.
Did you say that you represent Lincoln Burrows?
Cô nói cô là đại diện của Lincoln Burrows?
Sure thing, Burrows.
Thay đi, Burrows.
It enters burrows created by insects inside trees where it relaxes its territorial, aggressive behavior.
Nó đi vào hang được tạo ra bởi côn trùng trong cây nơi thư giãn lãnh thổ của mình, chúng có hành vi hung hăng.
Elizabeth unfolded it, and, heads burrowed together in the candlelight, they read:
Elizabeth mở nó ra, và hai cái đầu chụm vào gần ánh nến, họ đọc:
If Scofield and Burrows are working with the government, we've got a much bigger problem than one bureaucrat at homeland security.
nếu Scofield và Burrows đang làm việc cho chính phủ, thì chúng ta có một vấn đề còn nghiêm trọng hơn chuyện của một thằng nhân viên cục an ninh quốc gia.
They mainly emerge from their burrows to engage in feeding during the morning and afternoon, as they are not well suited to heat, which may result in them not feeding at all on very warm days.
Chúng chủ yếu chui ra khỏi hang để ăn vào buổi sáng và buổi chiều, do chúng không phù hợp với nhiệt độ, có thể dẫn đến việc chúng không ăn ở tất cả vào những ngày rất ấm áp.
Some will wait for passing prey in or near the mouth of a burrow.
Một số chờ đợi con mồi đi qua hoặc gần miệng của đào hang.
Burrows, give me a minute.
Burrows, cho tôi một phút.
Many species of avians can build burrows, or nest in tree holes or termite nests, all of which provided shelter from the environmental effects at the K–Pg boundary.
Một số loài chim hiện đại có thể đào hang, hoặc làm tổ trong các hốc cây hay trong tổ mối, vì các môi trường này giúp chúng ít chịu ảnh hưởng về biến đổi môi trường trong ranh giới K-T.
I'm looking for someone, guy named Lincoln Burrows.
Tôi muốn tìm một người tên Lincoln Burrows.
There is fossil evidence to suggest that snakes may have evolved from burrowing lizards, such as the varanids (or a similar group) during the Cretaceous Period.
Giả thuyết thằn lằn đào bới Có chứng cứ hóa thạch cho thấy rắn có thể đã tiến hóa từ thằn lằn sống kiểu đào bới, chẳng hạn như Varanidae (hoặc một nhóm tương tự) trong kỷ Creta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.