burry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burry trong Tiếng Anh.

Từ burry trong Tiếng Anh có các nghĩa là có gai, có u, có vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burry

có gai

adjective

có u

adjective

có vỏ

adjective

Xem thêm ví dụ

"""Watch your step, Burris,"" he said."
“Coi chừng đóm Burris,” nó nói.
Is that acceptable, Dr. Burry?
Bác sĩ Burry?
Another thing, Mr Bob Ewell, Burris’s father, was permitted to hunt and trap out of season.
Một điều khác nữa, ông Bob Ewell, cha của Burris, được phép săn và bẫy thú ngoài mùa.
Burris, Holloway, Dixon, whoever, and they were looking for those diamonds.
Burris, Holloway, Dixon, dù ai đi nữa, họ đang tìm số kim cương.
“A good home remedy for—Burris, I want you to go home and wash your hair with lye soap.
“Một biện pháp tại nhà tốt cho... Burris, cô muốn các em về nhà và gội đầu với xà bông nước tro.
You see, Burris, the other children might catch them, and you wouldn't want that, would you?”
Em biết đó, Burris, các bạn khác có thể bị lây chí, và em đâu muốn chuyện đó, phải không?”
Dr. Burry's office.
Văn phòng Bác sĩ Burry.
No problem, Dr. Burry.
Bác sĩ Burry.
“A good home remedy for — Burris, I want you to go home and wash your hair with lye soap.
“Một biện pháp tại nhà tốt cho... Burris, cô muốn các em về nhà và gội đầu với xà bông nước tro.
It's Dr. Burry.
Bác sĩ Burry đây.
Bob Ewell, Burris’s father, was permitted to hunt and trap out of season.
Một điều khác nữa, ông Bob Ewell, cha của Burris, được phép săn và bẫy thú ngoài mùa.
Our friend Michael Burry found out that these mortgage bonds that were supposedly 65% AAA were actually just mostly full of shit.
Anh chàng Michael Burry phát hiện ra rằng các trái phiếu thế chấp nhưng thực ra là toàn cứt. nghĩa là đánh cược thua.
Burris says to clear you at any rate.
Burris có nói là phải cho anh đi làm tiếp.
‘And Burris,’ said Miss Caroline, ‘please bath yourself before you come back tomorrow.’
Burris này,” cô Caroline nói, “làm ơn tắm trước khi đi học lại ngày mai.”
“Watch your step, Burris,” he said.
“Coi chừng đóm Burris,” nó nói.
Burris Ewell was flattered by the recital.
Burris Ewell hãnh diện với cách tưởng thuật này.
He was among the most diminutive of men, but when Burris Ewell turned toward him.
Nó thuộc loại nhỏ con, nhưng khi Burris Ewell quay sao, tay phải của Little Chuck Little đút vào túi.
Burris is already inside.
Burris đã vào trong đó rồi.
If you'll excuse me, Dr. Burry, it seems like a foolish investment.
nhưng đây có vẻ là khoản đầu tư ngu ngốc.
During the St. Patrick's Day Parade chase scene, Mayor Richard M. Daley and Illinois Attorney General Roland Burris are briefly shown as participants.
Cảnh rượt đuổi quay tại phố Patrick's Day Parade, Thị trưởng Richard M. Daley và Tổng chưởng lý bang Illinois, Roland Burris được quay trong các vai quần chúng.
You see, Burris, the other children might catch them, and you wouldn’t want that, would you?”
Em biết đó, Burris, các bạn khác có thể bị lây chí, và em đâu muốn chuyện đó, phải không?”
If the mortgage bonds that Michael Burry discovered were the match...
Nếu các trái phiếu thế chấp mà Michael Burry tìm ra là que diêm...
"""And Burris,"" said Miss Caroline, ""please bathe yourself before you come back tomorrow."""
Burris này,” cô Caroline nói, “làm ơn tắm trước khi đi học lại ngày mai.”
Pop, the guys in Vinci, you knew Kevin Burris a little.
Cha, mấy người ở Vinci, cha biết Borris chứ?
Not even Baum or Burry thought to short the AA's.
Cả Baum hay Berry đều không bán khống AA.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.