cabaré trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabaré trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabaré trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cabaré trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Cabaret, cabaret. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabaré

Cabaret

noun (local destinado a shows com música, bebida e dança)

E nossa música é um encontro entre o punk e o cabaré.
Và âm nhạc của chúng tôi là sự kết hợp giữa nhạc punk và cabaret.

cabaret

noun

E nossa música é um encontro entre o punk e o cabaré.
Và âm nhạc của chúng tôi là sự kết hợp giữa nhạc punk và cabaret.

Xem thêm ví dụ

O homem a conheceu dançando e cantando num... cabaré.
Người đàn ông đó thấy bà ấy đang hát và nhảy.
Reynolds também foi um artista de cabaré.
Reynolds cũng là một người biểu diễn cabaret.
O jornal The News & Observer, de Raleigh, Carolina do Norte, EUA, disse num artigo a respeito de música country (caipira): “Anjos de cabaré e maridos infiéis sempre têm desempenhado seu papel nas músicas country, mas nunca na história da música foram seus atos ilícitos descritos de maneira tão vívida como hoje.”
Về nhạc dân ca loại “country” bài báo trong The News & Observer tại Raleigh, tiểu-bang North Carolina, có viết: “Trong những bài này luôn luôn nói về những tên lường gạt, sở khanh bạc tình, tuy nhiên trong lịch-sử âm-nhạc, loại này chưa bao giờ có những bài hát mời mọc khiêu dâm được miêu tả lộ liễu như ngày nay.”
Quando o cabaré Moulin Rouge abriu as portas ali perto, Toulouse-Lautrec foi contratado para fazer cartazes.
Khi tiệm hát Moulin Rouge mở cửa, Toulouse-Lautrec được mời vẽ poster.
Aos 17 anos, ele começou a tocar em alguns dos maiores cabarés da cidade e às 19 anos começou a dançar em Copacabana.
Ở tuổi 17, bà bắt đầu biểu diễn ở một vài quán rượu lớn nhất trong thành phố và 19 tuổi bà bắt đầu nhảy tại Copacabana.
Vou mostrar-vos este vídeo porque faço esta coisa maluca, faço um número de cabaré.
Tôi muốn cho bạn xem đoạn phim này, bởi tôi đã làm một thứ có lẽ hơi điên rồ Nơi mà tôi làm một số thứ góp vui
Nome engraçado para uma artista de cabaré.
Một cái tên tức cười cho một nữ nghệ sĩ phòng trà.
Ele também cantou cabaré com performances no Café Paris e no Café Royal.
Ông cũng đã hát trong các buổi biểu diễn cabaret tại Café de Paris và Café Royal.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabaré trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.