cabeça de vento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabeça de vento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabeça de vento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cabeça de vento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đầu óc rỗng tuếch, giàn, người ngu, dốt, bong ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabeça de vento
đầu óc rỗng tuếch(empty-headed) |
giàn(flake) |
người ngu
|
dốt(empty-headed) |
bong ra(flake) |
Xem thêm ví dụ
Rá Cabeça-de-Vento é como o chamamos no submundo. Ông ấy là thần mà, ông ấy muốn sao chẳng được. |
Cabeça de vento! Này đầu đất. |
Aquele cabeça-de-vento? Gã nóng tính đó sao? |
Sabia que não podíamos contar com aquele cabeça-de-vento aquático. Tôi biết chúng ta không thể đếm hết khó khăn khi không biết gì về nước. |
Seu cabeça de vento sou eu! Thằng mập kia, tao nè! uh. er |
Completamente imóvel, de frente para o vento, o besouro faz um pino de cabeça. Đứng yên bất động, đối diện với hướng gió, con bọ đang thực hiện tư thế trồng chuối. |
Porque, como neste mundo, os ventos de cabeça são muito mais prevalente do que ventos de popa ( que é, se você nunca violar a máxima de Pitágoras ), por isso, na maior parte do Commodore no convés, tem sua atmosfera em segunda mão de marinheiros na proa. Vì trong thế giới này, gió đầu phổ biến hơn so với gió từ ở phía sau ( có là, nếu bạn không bao giờ vi phạm các câu châm ngôn Pythagore ), vì vậy hầu hết các phần Commodore trên boong- quý được bầu không khí của mình thứ hai tay từ các thủy thủ trên phần trước của tàu. |
Mas agora, quando o marinheiro chama todos mãos para aliviar ela, quando as caixas, fardos, e frascos são barulhentas ao mar, quando o vento está gritando, e os homens estão gritando, e cada prancha trovões com os pés pisando direita sobre a cabeça de Jonas, em todo esse tumulto furioso, Jonas dorme seu sono horrível. Nhưng bây giờ khi thuyền trưởng các cuộc gọi tất cả các bàn tay để làm sáng của mình; khi hộp, kiện, và lọ clattering xuống biển, khi gió là thét lên, và những người đàn ông la hét, và tấm ván mỗi sấm với bàn chân chà đạp ngay trên đầu Giô- na, trong ồn ào này tất cả các dữ dội, Jonah ngủ ngủ ghê tởm của mình. |
Dizem que poemas podem unir as pessoas temporariamente, o que eu acho que é verdade, e ele fica na minha cabeça não só porque rima, mas pela maneira como rima, tão simples nos versos dois e quatro, "mim" e "fim," com dicas de antecipação, nos versos um e três, "responderei" e "vento," como se o próprio poema fosse se compondo. Bài thơ nói rằng thơ ca có thể làm người ta đến với nhau, tôi nghĩ điều đó là thật, bài thơ cứ ở mãi trong tâm trí tôi không phải chỉ vì vần điệu của nó mà là vì nghệ thuật tạo ra nó, đơn giản và rõ ràng ở câu 2 và câu 4, khổ thơ cuối từ "nói" và từ "đường" với một gợi ý trước ở câu một và ba, "trả lời" và "hướng," như thể cả bài thơ tự nó hòa quyện lẫn nhau. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabeça de vento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cabeça de vento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.