calcolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calcolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcolo trong Tiếng Ý.

Từ calcolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là phép tính, sỏi, sự tính, sự tính toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calcolo

phép tính

noun

Ho portato dei calcoli nel caso in cui ti sentissi meglio.
Tôi có mang theo một vài phép tính phòng trường hợp cậu khoẻ lên.

sỏi

noun

Testa i calcoli biliari, coda il pancreas diviso.
Phần đầu thì là sỏi mật, phần đuôi là phân chia tuyến tụy.

sự tính

noun

Avremo un calcolo spaziale.
Chúng ta sẽ có sự tính toán không gian.

sự tính toán

noun

Avremo un calcolo spaziale.
Chúng ta sẽ có sự tính toán không gian.

Xem thêm ví dụ

A differenza dei sistemi "tradizionali" in cui il lavoro computazionale (calcolo delle statistiche, indicizzazione dei contenuti, ecc.) viene sempre eseguito da un server centrale, in Osiris viene usato un approccio distribuito, dove possono esistere più punti di vista distinti in base all'account utilizzato.
Không giống với các hệ thống "truyền thống" nơi các công việc tính toán (thống kê, index nội dung...) luôn được thực hiện bởi một server trung tâm, Osiris sử dụng cách tiếp cận theo kiểu phân tán, trong đó các công việc chủ yếu được thực hiện bởi người dùng của portal, theo đó sẽ có nhiều điểm nhìn khác nhau của một portal, tùy thuộc vào tài khoản nào được sử dụng.
Gare di teoria e calcolo veloce.
Lý thuyết toán và giải toán tốc độ.
Non esiste un calcolo preciso delle vittime della repressione.
Vẫn chưa có chi tiết cụ thể về thương vong của Quân Giải phóng.
È diventato un altruista efficace quando calcolò che, coi soldi che avrebbe verosimilmente guadagnato nel corso della sua carriera universitaria, avrebbe potuto donare abbastanza da curare 80. 000 persone dalla cecità nei paesi in via di sviluppo e gli sarebbe rimasto comunque abbastanza per mantenere uno standard di vita perfettamente adeguato.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Quindi ci siamo posti una domanda: quale prodotto possiamo acquistare in un negozio di elettronica che costi poco, sia leggero e integri sensori e funzioni di calcolo?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
Ma naturalmente, non dobbiamo pensare che gli animali facciano il calcolo consciamente.
Nhưng tất nhiên, chúng ta không cần nghĩ rằng các loài động vật thực hiện các tính toán một cách có ý thức.
Dai primi calcoli il viaggio richiederà 414 SOL.
Ước tính ban đầu là mất 414 ngày.
Un minimo errore di calcolo può costarle la vittoria.
Tính sai một nước là anh phải trả giá một ván cờ.
Questo non serve solo a studiare il comportamento di queste cellule, la loro capacità di calcolo, ma anche a capire -- beh, magari potremmo ravvivare l'attività di queste cellule, nel caso fossero atrofizzate.
Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo.
Calcola la spesa
Tính phí tổn
So come si calcola l'area del cerchio.
Ta đều biết cách tính diện tích hình tròn.
Se Isaac Newton avesse messo su Youtube un video sul calcolo, io non avrei dovuto farlo.
Nếu như Isaac Newton từng làm những video về giải tích, Thì tôi đã không phải làm rồi.
Se vi fate due calcoli, era sei volte più probabile che la gente acquistasse la marmellata dopo aver provato i 6 campioni piuttosto che i 24.
Bây giờ, thử làm 1 bài toán ít nhất gấp 6 lần số người muốn mua 1 chai mứt khi họ thấy 6 loại hơn là khi họ thấy 24 loại.
E si calcola che esistano miliardi di galassie!
Và người ta phỏng đoán là có hàng tỷ thiên hà!
Si calcola che siano più di 200 milioni quelli che, come George, Patricia e Rachel, negli ultimi decenni sono andati a vivere all’estero.
Người ta phỏng đoán có hơn 200 triệu người như anh George, chị Patricia, và chị Rachel đã sang nước ngoài trong những thập niên gần đây.
Certo! Hai già fatto tutti i tuoi calcoli, vero, cara?
Ra vậy, em chắc chắn về điều đó nhỉ?
Il modo più semplice che ho di descriverla è immaginare i blocchi come fogli di calcolo riempiti di beni.
Cách dễ hiểu nhất để mô tả là hãy tưởng tượng những khối dữ liệu trên bảng excel, với những thông tin các tài sản.
Particolarmente devastante fu il bombardamento nella notte fra il 9 e il 10 marzo 1945, dalla mezzanotte alle tre del mattino circa, quando, in base ai calcoli, furono sganciate sulla città 700.000 bombe.
Nghiêm trọng nhất là cuộc tàn phá khi khoảng 700.000 quả bom rơi xuống vào đêm ngày 9/10 tháng 3 năm 1945, từ giữa đêm đến độ ba giờ sáng.
Chiunque abbia imparato qualcosa sui computer capisce che è sbagliato, perché il calcolo è definito come una manipolazione di simboli, di solito zero e uno, ma qualunque simbolo andrebbe bene.
Ý tôi là, bất kì ai biết về máy tính đều có thể thấy nó sai, bởi vì tính toán được định nghĩa như thao tác biểu tượng, thường được nghĩ tới như những con số 0 và 1 mà không phải bất cứ một biểu tượng nào.
Conclusione appropriata e calcolo del tempo
Kết luận thích hợp và xong đúng giờ
Recenti aggiornamenti includono: "Encryption and Checksum Specifications" (trad.: "Specifiche di criptazione e calcolo checksum") (RFC 3961) "Advanced Encryption Standard (AES) Encryption for Kerberos 5" (trad.: "Criptazione con AES in Kerberos 5") (RFC 3962), Una nuova edizione delle specifiche di Kerberos 5 "The Kerberos Network Authentication Service (V5)" (trad.: "Servizio Kerberos per l'Autenticazione su Reti") (RFC 4120).
Các cập nhật gần đây bao gồm: RFC 3961: "Các quy định về mật mã hóa và kiểm tra tổng"; RFC 3962: "Mật mã hóa AES cho Kerberos 5"; RFC 4120: Phiên bản mới về tiêu chuẩn Kerberos V5: "The Kerberos Network Authentication Service (V5)".
Quale errore di calcolo?
Máy tính bị lỗi gì sao?
Anche così si calcola che più di 2 milioni di persone fuggirono effettivamente dalle aree più pericolose, verosimilmente mitigando in misura sostanziosa le proporzioni del disastro.
Mặc dù vậy, ước tính có trên 2 triệu người đã tản cư từ các khu vực nguy hiểm nhất, có lẽ đã làm giảm bớt đáng kể thiệt hại.
Tolomeo spiegò di aver usato calcoli astronomici, che si basavano anche sulle eclissi, “per risalire all’inizio del regno di Nabonassar”, primo re del suo elenco.7 Per questo Christopher Walker, del British Museum, dice che il canone di Tolomeo era “concepito per fornire agli astronomi una cronologia completa” e “non per fornire agli storici un resoconto preciso dell’ascesa al trono e della morte dei vari re”.8
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
In qualità di studente biblico, sapresti spiegare con le Scritture come si calcola la data del 1914?
Với tư cách là học viên Kinh Thánh, bạn có thể dùng Kinh Thánh để giải thích cách tính ra năm 1914 không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.