call back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ call back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ call back trong Tiếng Anh.

Từ call back trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhớ, nhỏ, trở lại, nhớ lại, trở về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ call back

nhớ

nhỏ

trở lại

nhớ lại

trở về

Xem thêm ví dụ

If someone indicates interest, make a note of it and call back.
Nếu có người tỏ ra chú ý, hãy ghi chú và trở lại viếng thăm.
The man asked her to call back later.
Ông yêu cầu chị gọi lại sau.
Ma'am, we've been called back to Langley.
Chúng tôi bị gọi về Langley.
Do we try to call back at another time to share the Kingdom message with them?
Chúng ta có cố gắng trở lại viếng thăm họ vào một lúc khác để chia xẻ thông điệp Nước Trời với họ không?
If we say that we will call back, we should do so.
Nếu chúng ta nói sẽ trở lại thì chúng ta phải trở lại.
If I say I'll call right back, I call right back.
Nếu em nói em sẽ gọi lại ngay, thì em sẽ gọi lại ngay.
So I called back and I told her,
Và tôi đã gọi lại. và nói với cô ấy,
Tom left a message, but Mary didn't call back.
Tom đã để lại lời nhắn nhưng Mary vẫn không gọi lại.
"""If you don't tell me, I'll just call back every day."
“Nếu anh không nói cho tôi biết thì ngày nào tôi cũng sẽ gọi lại.
If he does happen to call back, would you call me?
Này, nếu cậu ta có gọi lại, cô sẽ gọi cho tôi chứ?
3 When calling back on a person who was busy, you might say:
3 Khi trở lại thăm viếng một người lần trước bận, bạn có thể nói:
If they call back any of my friends, they're not going to... Well, you see the story.
Nếu họ gọi về người bạn nào đó của tôi, họ sẽ không... Bạn biết rồi đấy.
Call back promptly on all interest found.
Hãy mau mắn thăm lại tất cả những người đã tỏ ra chú ý.
Call back on Monday and we' il happily schedule you and Iggy
Gọi lại vào Thứ hai và chúng tôi sẽ sắp lịch cho cô và Iggy
Include the day and time of the initial call and when you said you would call back.
Viết xuống cả ngày giờ lần gặp đầu tiên và ngày giờ bạn nói sẽ trở lại.
He tried to call back but she wouldn't answer.
Hắn đã thử gọi lại nhưng cổ không trả lời.
I think we've been spotted, don't call back and don't start up until we get there.
Tôi nghĩ là chúng ta đã bị phát hiện, đừng gọi lại và đừng nổ máy cho tới khi chúng tôi tới đó.
How much better it would be to give the householder a tract and suggest calling back later.
Chi bằng trao cho chủ nhà một giấy nhỏ và đề nghị trở lại khi khác.
Maybe Lois would call back, maybe not.
Có thể Lois sẽ gọi lại hoặc không.
They said they'll call back right away.
Họ nói sẽ gọi lại ngay
Jehovah, on the other hand, does not need to ‘call back his own words.’
Trái lại, Đức Giê-hô-va không phải ‘ăn lời Ngài’.
Maybe I should call back.
Có lẽ anh nên gọi lại.
I keep on calling him, and he doesn't call back.
Em gọi chú, chú không gọi lại.
To call back, press five.
Để gọi lại, nhấn phím 5.
3 When calling back where you placed the “Knowledge” book, you could say:
3 Khi trở lại thăm người đã nhận sách “Sự hiểu biết”, bạn có thể nói:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ call back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.