call off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ call off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ call off trong Tiếng Anh.

Từ call off trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoãn, hủy bỏ, trì hoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ call off

hoãn

verb

Why not just call off the meeting tonight?
Tại sao không hoãn cuộc họp tối này?

hủy bỏ

verb

If we don't get rid of him right now, I'm calling off the deal.
Nếu ta không khử hắn ngay bây giờ, tôi sẽ hủy bỏ giao dịch.

trì hoãn

verb

Xem thêm ví dụ

Not too late, I can still call off the wedding
Chưa quá muộn, ta vẫn có thể hủy đám cưới
Her sister's engagement is subsequently called off.
Phong hiệu Quý nhân của bà về sau cũng bị tước bỏ.
At 13:15, Admiral Bey decided to call off the search and return to port.
Lúc 13 giờ 15 phút, Đô đốc Bey quyết định hủy bỏ cuộc truy tìm và quay trở về cảng.
Your death is the only thing that's going to call off the killers.
Cái chết của mày là điều duy nhất khiến bọn ám sát rút lui.
Tell your daddy to call off the assault.
Mau bảo cha mày hủy cuộc tấn công.
If we don't get rid of him right now, I'm calling off the deal.
Nếu ta không khử hắn ngay bây giờ, tôi sẽ hủy bỏ giao dịch.
They may have to call off the search if a predicted snowstorm moves in tomorrow.
Người ta có thể phải hủy bỏ cuộc tìm kiếm nếu một cơn bão tuyết theo dự báo thổi tới ngày mai.
If it rains, the excursion will be called off.
Nếu trời mưa, chuyến đi sẽ bị hủy.
After one week and 12,000 casualties, Mussolini called off the counter-offensive and left Albania twelve days later.
Một tuần lễ giao chiến với con số thương vong 12.000 người đã khiến Mussolini phải hủy bỏ cuộc phản công, và ông ta rời khỏi Albania 12 ngày sau đó.
But the negotiations were called off and the marriage did not go ahead.
Tuy nhiên, hôn ước bất thành và cuộc hôn nhân đã không diễn ra.
Why not just call off the meeting tonight?
Tại sao không hoãn cuộc họp tối này?
Call off the goddamn drone.
Tắt cái máy bay chết tiệt đó đi.
Once outside the nest, the butterfly climbs up a twig and the ants call off the chase.
Khi ra khỏi ổ kiến, bướm bò lên một cành cây nhỏ và các con kiến đành bỏ cuộc.
The fire has been called off, my friend.
Đám cháy đã bị hủy bỏ, bạn tôi ạ.
The enemies called off the attack.
Kẻ thù bỏ cuộc.
Deal called off
Không giao dịch nữa
Call off your plan and go home.
Vậy thì hủy kế hoạch này rồi về nhà đi.
I just wanted to call off the deal and come home safely
Tôi chỉ muốn gọi hủy bỏ giao dịch và về nhà an toàn
Call off your dogs and let the strikers work it out with the bosses.
Hãy để cho những người đình công giải quyết với những ông chủ.
And by the way... did you know he has called off his marriage?
Và nhân tiện... cô có biết hắn đã đình cái đám cưới của hắn lại chưa?
The Japanese government called off their whaling expedition.
đã hoàn thành nhiệm vụ của họ.Chính phủ Nhật bản đã từ bỏ cuộc thám hiểm săn bắt cá voi của họ. Nhiệm vụ đã hoàn thành
When Hsinbyushin finally died on June 10, Maha Thiha Thura decided to call off the invasion.
Khi vua Hsinbyushin qua đời, Maha Thiha Thura rút quân về nước.
"Germany call off Chile friendly".
Ngày 11 tháng 11 năm 2009. ^ “Germany call off Chile friendly”.
We all have to call off our leave to get hold of that perverted killer, and...
Tất cả chúng ta đều phải gọi điện thoại nghỉ của chúng tôi để có được giữ của rằng kẻ giết người biến thái, và...
Mia Moesgaard's life is in danger unless the government calls off the deal.
Mia Moesgaard đang gặp nguy hiểm trừ khi chính phủ hủy thỏa thuận này

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ call off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.