call in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ call in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ call in trong Tiếng Anh.

Từ call in trong Tiếng Anh có các nghĩa là gọi, kêu, cuộc gọi, gọi, mời, thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ call in

gọi

kêu

cuộc gọi, gọi

mời

thăm

Xem thêm ví dụ

16 And they gathered them together to the place that is called in Hebrew Armageddon.
16 Những lời ấy quy tụ các vua lại một chỗ mà trong tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
Chandler will call in a few minutes with an emergency.
Vài phút nữa, Chandler sẽ gọi điện thoại và nói đó là trường hợp khẩn cấp.
I'll call in, but I got to go up.
Tôi sẽ gọi về, nhưng tôi phải lên trên.
Sir, I had to call in a NATO bomb squad.
Sếp, tôi phải gọi cho đội bom Nato.
He called in to say that he was alone now.
Rob nói anh đang ở một mình.
* For thus shall my Church be called in the last days, D&C 115:4.
* Vì Giáo Hội của ta trong những ngày sau cùng sẽ được gọi như vậy, GLGƯ 115:4.
Inhabitants of Réminiac are called in French Réminiacois.
Cư dân của Réminiac danh xưng trong tiếng Pháp là Réminiacois.
Whatever your calling in the priesthood, you may have at times felt Heavenly Father was unaware of you.
Dù chức vụ kêu gọi của các anh em là gì trong chức tư tế đi nữa, thì các anh em cũng đôi khi có thể cảm thấy Cha Thiên Thượng đã không biết mình.
About 2,700 unarmed soldiers were called in to support the police.
Khoảng 2.700 binh sĩ không có vũ trang được triệu đến hỗ trợ cảnh sát.
He calls in anonymously And hands us 2 more victims.
Hắn gọi ẩn danh và giao cho chúng ta thêm 2 nạn nhân.
Now, I have a call in one hour with the President.
Giờ thì tôi có một cuộc họp với tổng thống trong vòng một giờ nữa.
Maybe we should call in some real back-up.
Chắc cần gọi dự phòng thật thôi.
"'Geostorm' Starring Gerard Butler NASA Scenes Extras Casting Call in New Orleans". projectcasting.com.
Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017. ^ “‘Geostorm’ Starring Gerard Butler NASA Scenes Extras Casting Call in New Orleans”. projectcasting.com.
Call in company orders and hit them when they reach crossroads.
Tập trung đại đội và chặn họ ở ngã tư.
And who knows what it will be called in the end.
Và ai mà biết được đến cuối cùng nó sẽ được gọi là gì.
Now, since this is TEDGlobal, who can tell me what this is called in French?
Bây giờ, vì đây là TED- Toàn- Cầu, vậy ai có thể cho tôi biết vật này trong tiếng Pháp gọi là gì?
Hawkins, call in position and situation.
Hawkins, xác định vị trí và tình huống.
And this is me calling in my marker.
Bây giờ tôi đến đòi nợ.
I'm calling in the cavalry.
Tôi đang gọi gã kỵ binh đến đây.
You better pull yourself together because you just called in the cavalry.
Cô nên bám theo đi Bởi cô vừa được điều vào đội đấy.
Thieu called in his palace military advisers and decided Phan Rang would be the place .
Sau đó, Thiệu triệu tập các cố vấn quân sự và quyết định Phan Rang là địa điểm.
Let me call in, make sure they don't think we're dead.
Để tôi gọi họ, để họ không nghĩ chúng ta đã chết.
My councilman even called in and said how they endorse and love what we're doing.
Ủy viên hội đồng đó thậm chí còn gọi tới và nói rằng họ tán thành và thích việc mà chúng tôi đang làm.
I have a printer-repair person who makes house calls in less than two hours.
Tôi có một người sửa máy in có thể đến tận nhà sửa trong vòng chưa tới hai tiếng. 6.
It's SOP to call in reinforcements... when a situation...
S.O.P gọi thêm quân đến trong khi...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ call in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới call in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.