cameriera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cameriera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cameriera trong Tiếng Ý.

Từ cameriera trong Tiếng Ý có các nghĩa là chị hầu bàn, người hầu bàn, hầu gái, đầy tớ gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cameriera

chị hầu bàn

noun

người hầu bàn

noun

Il cameriere era impaziente di vedere la reazione dell’uomo.
Người hầu bàn nôn nóng chờ đợi phản ứng của người khách hàng.

hầu gái

noun

Una cameriera l'ha trovato tra il bucato mesi fa.
Một hầu gái tìm thấy nó trong phòng giặt vài tháng trước.

đầy tớ gái

noun

Xem thêm ví dụ

Lavorò come bracciante nel Vermont; come cameriere ad Albany, nello Stato di New York; in un hotel a New York City e come servo a Long Island.
Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island.
Milady cavò la sua graziosa testa bionda dalla portiera, e dette degli ordini alla sua cameriera.
Milady thò đầu tóc vàng hoe ra khỏi cửa xe ra lệnh cho cô gái hầu phòng của mình.
Dove cazzo sta quel cameriere?
Mấy thằng bồi bàn chết hết đâu rồi?
Allora il becchino dice... alla cameriera...
Người doanh nhân nói với cô hầu bàn...
Un tempo le cameriere erano così libertine!
Và những cô hầu phòng ngày xưa thì rất ư là phóng túng.
(5) Lasciate la mancia alla cameriera.
(5) Tại Hoa Kỳ, để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày là điều bình thường.
Penso di potermelo permettere, per cui rispondo: «Sì grazie» e restituisco il menu alla cameriera.
Tôi nghĩ là mình đủ tiền trả, nên bảo, “Có,” và trả thực đơn lại cho cô phục vụ.
Beh, questa è emotiva perché segnala al cameriere che "Ho finito.
À, nó có cảm giác nếu bạn muốn thế bởi nó tín hiệu cho người bồi bàn rằng, "Này, tôi xong rồi. nhìn đấy-- hết sạch."
Incapaci di gestire una tale folla di persone, i camerieri e le cameriere se ne andarono in massa.
Bị choáng ngợp bởi quá đông người, các nhân viên bồi bàn đồng loạt bỏ việc.
O che il " Don Chisciotte della Mancia " sia un libro su un prete generoso con le cameriere.
Hay Don Quixote là sách nói về 1 con lừa tên Hotay.
E nessuno guarda le cameriere.
Và sẽ không ai thèm bận tâm đến người giúp việc.
Licenzierò immediatamente la cameriera.
Tôi sẽ cho người giúp việc nay nghỉ ngay lập tức ạ.
E le cameriere... tutte con la stessa faccia.
Các cô hầu... chỉ có một khuôn mặt.
Fui invece incaricato di lavorare come cameriere e poi in cucina.
Tuy nhiên, tôi được chỉ định phục vụ tại phòng ăn và sau đó là làm việc trong bếp.
A volte, ai pasti erano loro i camerieri.
Thỉnh thoảng, các anh ấy phục vụ chúng tôi trong bữa ăn.
Negli anni 2000, secondo il giornale online Daily NK, vi sono stati vari tentativi di fuga da parte di camerieri dei ristoranti in Cina; come reazione a tali fughe, sono state chiuse diverse filiali e lo staff è stato rimpatriato.
Vào những năm 2000, theo Daily NK, một vài nữ nhân viên hầu bàn tại Trung Quốc đã cố gắng trốn thoát, dẫn đến việc đóng cửa một vài nhà hàng và phải đưa các nhân viên về nước.
Nell'indice delle Fortune 250, solamente sette amministratori delegati fanno parte di una minoranza, e delle migliaia di aziende quotate in borsa, migliaia, solamente due sono presiedute da donne nere, e una l'avete di fronte a voi, la stessa che, non molto tempo fa, è stata quasi scambiata per una cameriera.
Trong tạp chí Fortune 250, chỉ có 7 giám đốc là dân tộc thiểu số, trong hàng ngàn công ty giao dịch, chỉ có duy nhất 2 công ty được điều hành bởi phụ nữ da màu, bạn đang nhìn một người trong đó, là cái người mà cách đây không lâu, bị nhầm lẫn là phụ bếp.
Novita'sulla divisa da cameriere nel vicolo?
Ta đã điều tra được gì về chiếc áo trong hẻm rồi?
Era un recruitment per uno studio legale e ricordo innanzitutto la cameriera che si avvicinò e chiese se gradivamo del vino, e io risposi: "Sì, prendo del vino bianco."
Đó là bữa tối tuyển dụng cho một công ty luật, và tôi nhớ rằng đầu tiên cô bồi bàn đi xung quanh và hỏi liệu chúng tôi có dùng rượu vang không, nên tôi nói: "Vâng, tôi muốn vang trắng".
Misselthwaite non avrei mai potuto essere ancora uno dei th ́sotto casa- cameriere.
Misselthwaite tôi không bao giờ cần phải có được ngay cả một ́th- người giúp việc tại nhà.
Non so se sono la sua cameriera, la usa amante o sua madre.
Tôi không biết tôi là người hầu, người tình hay mẹ ổng nữa.
Cioč che trovai pių interessante, perō, era la cameriera carina e il fatto che fosse completamente ipnotizzata dal touch screen del tablet di un altro turista.
Nhưng tôi thấy thú vị hơn là, một nữ tiếp tân xinh xắn hoàn toàn bị mê hoặc...... vào màn hình cảm ứng chiếc máy tính bảng của một khách du lịch.
( Ma fu un dio per dieci minuti quando castigò un cameriere. )
Nhưng Ricky thành thánh chỉ trong vòng 10 phút khi hắn ta đánh bại tên chủ tiệm thực phẩm địa phương.
Maria Gambrelli, la cameriera che ha ucciso lo chauffeur.
hầu gái đã giết người tài xế.
Ogni sera, sia nell’anticamera, sia sulla scala, sia nel corridoio, egli incontrava anche la bella cameriera.
Mỗi tối, lần trong tiền sảnh, lần ở hành lang, lần trên cầu thang, chàng đều gặp cô hầu gái xinh đẹp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cameriera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.