cameriere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cameriere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cameriere trong Tiếng Ý.
Từ cameriere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chị hầu bàn, người hầu bàn, Bồi bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cameriere
chị hầu bànnoun |
người hầu bànnoun Il cameriere era impaziente di vedere la reazione dell’uomo. Người hầu bàn nôn nóng chờ đợi phản ứng của người khách hàng. |
Bồi bànnoun Lui è un cameriere in un ristorante sul mare. Anh ấy làm bồi bàn cho một nhà hàng bên bờ biển |
Xem thêm ví dụ
Lavorò come bracciante nel Vermont; come cameriere ad Albany, nello Stato di New York; in un hotel a New York City e come servo a Long Island. Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island. |
Un tempo le cameriere erano così libertine! Và những cô hầu phòng ngày xưa thì rất ư là phóng túng. |
(5) Lasciate la mancia alla cameriera. (5) Tại Hoa Kỳ, để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày là điều bình thường. |
O che il " Don Chisciotte della Mancia " sia un libro su un prete generoso con le cameriere. Hay Don Quixote là sách nói về 1 con lừa tên Hotay. |
E le cameriere... tutte con la stessa faccia. Các cô hầu... chỉ có một khuôn mặt. |
Fui invece incaricato di lavorare come cameriere e poi in cucina. Tuy nhiên, tôi được chỉ định phục vụ tại phòng ăn và sau đó là làm việc trong bếp. |
Negli anni 2000, secondo il giornale online Daily NK, vi sono stati vari tentativi di fuga da parte di camerieri dei ristoranti in Cina; come reazione a tali fughe, sono state chiuse diverse filiali e lo staff è stato rimpatriato. Vào những năm 2000, theo Daily NK, một vài nữ nhân viên hầu bàn tại Trung Quốc đã cố gắng trốn thoát, dẫn đến việc đóng cửa một vài nhà hàng và phải đưa các nhân viên về nước. |
Cioč che trovai pių interessante, perō, era la cameriera carina e il fatto che fosse completamente ipnotizzata dal touch screen del tablet di un altro turista. Nhưng tôi thấy thú vị hơn là, một nữ tiếp tân xinh xắn hoàn toàn bị mê hoặc...... vào màn hình cảm ứng chiếc máy tính bảng của một khách du lịch. |
( Ma fu un dio per dieci minuti quando castigò un cameriere. ) Nhưng Ricky thành thánh chỉ trong vòng 10 phút khi hắn ta đánh bại tên chủ tiệm thực phẩm địa phương. |
Di certo non vi tratterro', ma lasciate che vada io, o fate andare la cameriera a prendere Mr e Mrs Gardiner. Tất nhiên tôi sẽ không ngăn cản cô, nhưng để tôi đi, hoặc hãy để người phục vụ đi và chuyển lời cho ông bà Gardiner. |
Il ristorante da'lavoro ad un cameriere, che risulta legato a una gang, Có một nhân viên có liên quan tới băng đảng |
Tu sei una cameriera. Em cũng là bồi bàn mà. |
Candidato B: scuole statali, discreta quantità di lavori saltuari, e lavori insoliti come cassiera e cameriera cantante. Ứng viên B: học tại trường công lập, đổi việc vài lần, những việc lặt vặt như thu ngân và ca sỹ ở nhà hàng. |
" atchung, cameriere ebreo. " " Chú ý, bồi bàn Do Thái " |
Non faccio mica la cameriera, io. Tao cũng không muốn dọn nữa! |
Quando fu pubblicato il mio primo libro per bambini, nel 2001, tornai alla mia vecchia scuola elementare per parlare ai miei studenti dell'essere autore e illustratore, e impostando il mio proiettore nell'auditorium, guardai dall'altra parte della sala, ed eccola lì la vecchia cameriera della mensa. Khi quyển sách thiếu nhi đầu tiên của tôi được xuất bản năm 2001, tôi trở lại trường tiểu học cũ để nói chuyện với các em về công việc của một nhà văn và người vẽ minh hoạ, khi đang chuẩn bị trình chiếu trong hội trường kiêm nhà ăn tôi nhìn về cuối phòng, và thấy bà ấy: cô giáo cấp dưỡng ngày xưa. |
C’è una vecchia storia di un cameriere che chiese a un cliente se avesse gradito il suo pasto. Có một câu chuyện thời xưa về một người hầu bàn hỏi một khách hàng có thích bữa ăn không. |
Solo perché sta perdendo... non significa che se la può prendere con le cameriere. Chỉ vì anh đang thua không có nghĩa là anh giận cá chém thớt. |
Ogni volta che entro in un ristorante nigeriano con un uomo, il cameriere saluta l'uomo e ignora me. Mỗi khi tôi vào nhà hàng ở Nigeria với một người đàn ông, người phục vụ đều chỉ chào người đàn ông. |
Il cameriere è arrivato con una noce di tartufo bianco e il tagliatartufi: lo ha affettato sulla mia pasta e ha detto, "Il signore gradisce il tartufo?" Anh hầu bàn,bạn biết đấy,đưa ra một viên nấm cục trắng với cái bào, rồi anh ta bào nấm rắc lên món mì của tôi và anh ta nói, các bạn biết đấy, "Liệu Signore (từ chỉ quí ông) có thích nấm không?" |
Una porta della cucina era aperta e la scientifica ha trovato questa divisa da cameriere in un cassonetto. Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác. |
Al ristorante degli spaghetti, il cameriere lo aveva fatto. Lúc mình ở quán spaghetti nọ, mình đã gặp người bồi bàn và ông ấy kể đã làm vậy. |
Dopo una pausa, il cameriere disse: "Non si mette lo zucchero nel tè verde." Sau một chút ngập ngừng, người phục vụ nói, "Người ta không cho đường vào trà xanh thưa cô." |
Il giorno successivo, quando l’uomo tornò, il cameriere raddoppiò la quantità di pane dandogliene quattro fette invece che due, tuttavia l’uomo non era ancora soddisfatto. Ngày hôm sau, khi người đàn ông trở lại, người hầu bàn tăng gấp đôi số lượng bánh mì, cho khách hàng bốn lát thay vì hai lát bánh mì, nhưng khách hàng vẫn không hài lòng. |
Dovrai trovare una nuova cameriera. Con muốn tìm cho bố một người hầu bàn mới. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cameriere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cameriere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.