cambio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cambio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cambio trong Tiếng Ý.

Từ cambio trong Tiếng Ý có các nghĩa là số, sự biến đổi, sự hối đoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cambio

số

adjective noun

Non cambia la frequenza, ma ha un effetto sul momento d'inerzia.
Nó không ảnh hưởng đến tần số nhưng chắc chắn liên quan đến mômen.

sự biến đổi

noun

Il nostro lavoro sul cambio climatico,
Công việc nghiên cứu sự biến đổi khí hậu,

sự hối đoái

noun

Xem thêm ví dụ

Dobbiamo andarcene ora, durante il cambio delle guardie.
Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác.
9, 10. (a) Quale ordine di Geova cambiò la vita di Noè?
9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê?
Se il risparmio è un dolore immediato in cambio di un piacere futuro, il fumo è esattamente l'opposto.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Dopo aver studiato la Bibbia, però, cambiò idea.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
Non è affatto una coincidenza che questi istituti siano largamente stabiliti in zone dove i turisti possono più facilmente essere indotti a visitare i luoghi ed a offrire volontariato in cambio di donazioni.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
(Isaia 53:4, 5; Giovanni 10:17, 18) La Bibbia dice: “Il Figlio dell’uomo . . . è venuto . . . per dare la sua anima come riscatto in cambio di molti”.
Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6).
Ma se lo si raccoglie delicatamente, lo si porta in laboratorio e si preme la base del gambo, emette questa luce che si propaga dalla base al pennacchio, e cambia colore mentre viaggia, dal verde al blu.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Il corallo corna di cervo cambia le forme.
San hô sừng hươu tạo thành hình.
Chi accetterebbe il mondo intero in cambio di ciò che sa di Dio e del Piano Divino?
Ai sẽ nhận lấy cả thế gian để đổi đi những gì mình biết về cá tính và kế hoạch của Đức Chúa Trời?
Riferite a Carlsbad... da parte mia... che cederò ogni diritto sulla baia di Nootka a chiunque mi conceda in cambio il monopolio... sul commercio di pellame per il tè... da Fort George fino a Canton.
Hãy chuyển lời từ tôi tới Carlsbad rằng tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền buôn da lông thú lấy trà từ cảng George tới Quảng Châu.
Le ho offerto un lavoro in cambio del nome della talpa.
Tôi đề nghị một công việc, đổi lại là tên nội gián.
Ogni settimana il DVD più venduto in America cambia.
Mỗi tuần, số lượng tiêu thụ đĩa DVD bán chạy ở Mỹ mỗi thay đổi.
* Santifica e cambia i cuori (vedere Mosia 5:2; 3 Nefi 27:20; Moroni 6:4).
* Ngài thánh hóa và thay đổi tấm lòng con người (xin xem Mô Si A 5:2; 3 Nê Phi 27:20; Mô Rô Ni 6:4).
Nel 1937 cambiò nome in Consolazione (Consolation).
Trong những thập niên sau đó, tạp chí The Golden Age có một số điều chỉnh để phù hợp với các nhu cầu của từng thời kỳ.
Perché mentre scattiamo quella stessa foto, la nostra prospettiva cambia, e lei raggiunge delle tappe fondamentali, e io riesco a vedere la vita attraverso i suoi occhi, e come lei interagisce e vede le cose.
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
In cambio di questo sacrificio di natura materiale, Gesù offrì al giovane capo l’inestimabile privilegio di ammassare un tesoro in cielo, un tesoro che per lui avrebbe significato vita eterna e che gli avrebbe offerto la prospettiva di regnare infine con Cristo in cielo.
Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời.
Cambia il suono della vostra voce in modo drammatico.
Nó thay đổi âm thanh của giọng nói của bạn khá đáng kể.
Vi cambia la vita.
Nó thật sự thay đổi cuộc sống của bạn đấy
Il problema è che questo lasso di tempo cambia in base ai giorni.
Vấn đề là, 5 và 6 giờ tối có vẻ khác nhau từng ngày một.
Zenone ricevette le reliquie e il manoscritto, e in cambio proclamò l'autonomia della Chiesa di Cipro.
Zeno nhận được các di tích và bản thảo rất đỗi vui mừng, đổi lại ông tuyên bố Giáo hội đảo Síp được quyền tự trị.
Per cui, il moto di un oggetto non cambia se non viene alterato.
Vì vậy, một vật thể sẽ tiếp tục di chuyển hoặc yên vị tại vị trí cũ trừ khi một cái gì đó làm thay đổi nó.
Di conseguenza Knabben cambiò il nome del programma in CKEditor a partire dalla versione 3.0.
Ông đã quyết định thay đổi tên của chương trình thành CKEditor bắt đầu từ bản v3.0.
La diplomazia culturale è un mezzo per condurre relazioni internazionali senza aspettarsi nulla in cambio come avviene invece per la diplomazia tradizionale.
Ngoại giao văn hóa là một cách để thực hiện quan hệ quốc tế mà không mong nhận lại điều gì như cách ngoại giao truyền thống thường hy vọng.
Che cosa daremo in cambio dell’ondata di luce e verità che Dio ha riversato su di noi?
Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho nguồn hiểu biết dồi dào và lẽ thật mà Thượng Đế đã trút xuống lên chúng ta?
Vuoi che ti dia il cambio?
Muốn anh cầm lái chưa?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cambio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.