camicia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camicia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camicia trong Tiếng Ý.

Từ camicia trong Tiếng Ý có các nghĩa là áo sơ mi, Sơ mi, Sơ mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camicia

áo sơ mi

noun

Ho lavato la mia camicia.
Tôi giặt áo sơ mi của tôi.

Sơ mi

noun (capo d'abbigliamento)

Ho lavato la mia camicia.
Tôi giặt áo sơ mi của tôi.

Sơ mi

Ho lavato la mia camicia.
Tôi giặt áo sơ mi của tôi.

Xem thêm ví dụ

Se e'una camicia, magari sbagli di mezzo metro.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
Fantasticare sul fatto che anche i camici bianchi possano avere delle nonne...
Giấc mơ ảo tưởng liệu những người mặc áo trắng đó có bà hay không...
Non Spider-Man, mi ci gioco la camicia.
Không đời nào Người Nhện làm như thế!
Fuori dalla sala, Melissa mi porse un camice, i guanti e un paio di lunghi copriscarpe.
Bên ngoài cửa, Melissa đưa cho tôi một áo choàng, găng tay và một đôi bọc ủng.
Guardi la mia camicia.
Hãy nhìn áo tôi xem.
Eravate culo e camicia, voi due.
Hai người luôn gắn bó như tay với chân vậy.
Questo è polline intessuto in una camicia di cotone simile a quella che porto ora.
Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc.
La vedevo quasi sempre col camice.
Cháu thường thấy bà ấy mặc đồng phục.
Indossavano camicie di boscaioli e jeans?
Có phải họ đang mặc áo sơ mi lumberjack và quần jean?
Per i presenti fu bello vedere che il fratello Franz indossava il barong tagalog, la camicia tradizionale filippina, mentre pronunciava il discorso pubblico.
Các anh địa phương rất vui khi thấy anh Franz mặc áo barong Tagalog, trang phục truyền thống của người Philippines, khi anh làm bài giảng công cộng.
Ecco la prima commissione che abbia mai avuto a dipingere un ritratto, e il soggetto è che umano uovo in camicia che ha spessore e mi ha rimbalzato fuori dalla mia eredità.
Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi.
Sono in camicia da notte.
Tôi đang mặc đồ ngủ!
Quando ogni mattina mi alzavo dal letto, non dovevo preoccuparmi se avrei trovato una camicia e dei calzini puliti.
Bất cứ lúc nào ra khỏi giường vào buổi sáng, con chưa hề bao giờ phải lo lắng là sẽ tìm ra một cái áo sơ mi và đôi vớ sạch hay không.
Vestito con la camicia bianca, un abito elegante e la cravatta, sorrideva.
Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt.
Quella camicia.
Cái áo đó.
Le tiro su il camice.
Lật áo nó lên.
Le guardie gli misero una camicia di forza e la strinsero così tanto da fargli perdere la sensibilità agli arti.
Các lính gác trói chặt anh bằng một áo bó cho đến khi tay chân anh tê liệt.
E una camicia pulita.
Và nếu như có thể, cả 1 chiếc sơ mi sạch nữa.
Monson torna dalla Germania in pantofole dopo aver regalato le sue scarpe, e anche un abito e delle camicie che aveva di riserva.
Monson trở về từ nước Đức với đôi dép đi trong nhà sau khi đã cho đôi giày cùng bộ đồ vét và những chiếc áo sơ mi khác của ông.
E cosa dovrei fare per la mia camicia?
Em phải làm gì với áo của em đây?
È il solo pantalone e camicia che ho... me ne ricordo.
Đây là bộ quần áo gợi nhắc tôi nhớ về nó.
Oh, Dio, che bella camicia che hai.
Oh, Chúa ơi, tôi thích cái áo sơ mi của anh.
Faccio fatica a mettere dentro la camicia ultimamente...
Gần đây tôi đã ngồi một chỗ quá nhiều rồi.
Begli abiti, cravatte, camicie.
Áo khoác đẹp, cà vạt nữa, lại còn sơ mi xịn.
Indossava una camicia bianca ben stirata e la cravatta, e aveva un largo sorriso.
Anh mặc một chiếc áo sơ-mi trắng phẳng phiu, đeo cà-vạt và nở nụ cười rất tươi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camicia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.