camino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camino trong Tiếng Ý.
Từ camino trong Tiếng Ý có các nghĩa là lò sưởi, ống khói, Lò sưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camino
lò sưởinoun Non ho acceso il camino nella sua stanza, si può asciugare all'aria. Tôi không nhóm lò sưởi trong phòng, để gió lùa làm khô người cô ta. |
ống khóinoun Se sono ostili, ti do il segnale per ostruire il camino. Nếu họ không thân thiện ta sẽ ra tín hiệu để cô che ống khói lại. |
Lò sưởinoun Non ho acceso il camino nella sua stanza, si può asciugare all'aria. Tôi không nhóm lò sưởi trong phòng, để gió lùa làm khô người cô ta. |
Xem thêm ví dụ
"""Forse è morto e l'han cacciato nel camino.""" “Có lẽ ông ta chết rồi và họ nhét ông ta vào ống khói.” |
Qui c'è un piccolo camino sul lato di quello principale. Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ |
Benvenuta al Camino Real. Chào mừng đến Camino Real. |
Al tramonto mia madre era solita mettere dei ceppi nel camino per riscaldare la stanza da pranzo e uno alla volta, i miei genitori, le mie sorelle e io ci ritrovavamo lì dopo aver svolto le nostre faccende. Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày. |
Le calze erano appese al camino con cura, Vớ được treo lên bằng ống khói với việc chăm sóc, |
Giù per il camino di San Nicola è venuto con un balzo. Xuống ống khói, Thánh Nicholas đến với một ràng buộc. |
Non ho acceso il camino nella sua stanza, si può asciugare all'aria. Tôi không nhóm lò sưởi trong phòng, để gió lùa làm khô người cô ta. |
Lì, tra le rocce, c’era un posticino pianeggiante, con una sorta di camino naturale dove poter cuocere wurstel e arrostire marshmallow. Trong những vách núi đá này có chỗ bằng phẳng, trên đó có một lò nướng thiên nhiên để nấu hotdog và nướng kẹo dẻo. |
Questo e'il soggiorno, con camino... Đây là dàn sofa với bộ sửi ấm. |
Poi la signora Bunting voltò le tende della finestra, e il signor Bunting guardato il camino e sondato con l'attizzatoio. Sau đó, bà Bunting quay trở lại cửa sổ màn cửa, và ông Bunting nhìn lên ống khói và được thăm dò với xi. |
Non capivamo, ma chi accende il camino a luglio? Tôi không biết nó là cái quái gì nữa, nhưng đang tháng 7 mà anh lại đi nhóm lửa á? |
Ricordo che mio padre si distendeva vicino al camino a leggere le Scritture e altri buoni libri e che io mi sdraiavo accanto a lui. Tôi nhớ cha tôi đã nằm dài ra bên lò sưởi và đọc thánh thư và những cuốn sách hay khác, và tôi cũng nằm dài ra bên cạnh ông. |
Ha fatto il suo salto e guardarsi intorno il divano accanto al camino, da cui sembrava a venire. Nó làm cho nhảy của mình và nhìn xung quanh ghế sofa bằng lò sưởi, mà từ đó nó dường như tới. |
I camini emettono una radiazione da corpo nero - un'impronta infrarossa - e quindi i gamberi trovano i camini da distanze notevoli. Những lỗ thông này phát ra bức xạ khoang- dấu hiệu IR và vì thế chúng có thể tìm ra lỗ thông ở 1 khoảng cách đáng kể |
Sono sicuro che esista una app del Camino con cui puoi semplicemente eliminare un testo traumatico, sapete? Bác tin rằng có sẵn một cái app Camino có thể giúp cháu xóa hết đống tin nhắn đáng sợ ấy đấy? |
Abbiamo bisogno di altro carbone per il mio camino. Ta cần thêm than cho lò sưởi. |
Il cardinale mi ha chiesto di ricordarle che per questo c'è il camino. Vì vậy, Hồng Y đã bảo tôi đến nhắc nhở ông là chúng ta vẫn có hi vọng. |
Perche'non sei sceso dal camino? Sao ông không đến bằng đường ống khói? |
Contro il camino. Tới bên lò sưởi. |
Mia nonna e mio fratello si erano seduti dall'altra parte della stanza, lontano dal camino. Bà ngoại và em trai tôi ngồi ở đầu kia căn phòng, xa ngọn lửa. |
Andiamo lì, il mais sta crescendo, il fuoco è nel camino, e non c'è nessuno. Chúng tôi tới đó, bắp đang mọc, có một ngọn lửa trong bếp của ai đó. |
Il punto rosso è il laser del sottomarino Alvin che ci dà un'idea di quanto siamo lontani dal camino. Cái chấm đỏ là đèn laser của tàu ngầm Alvin cho chúng tôi thêm thông tin về chúng tôi cách lỗ thông bao xa |
Quando gli abitanti del villaggio erano illuminazione loro fuochi oltre l'orizzonte, anch'io dato preavviso agli abitanti varie selvaggia valle di Walden, da una banderuola fumo dal mio camino, che ero sveglio. Khi dân làng được chiếu sáng cháy của họ vượt ra ngoài chân trời, tôi cũng đã thông báo để người dân hoang dã khác nhau của Walden thung lũng, một streamer khói từ ống khói của tôi, mà tôi đã tỉnh táo. |
Ma, come lui diceva, «non si sa mai» e così spazzò anche il camino del vulcano spento. "Nhưng theo lối của chàng, “Ai biết đâu ra đâu"", vậy là chàng nạo kỹ luôn cả hỏa sơn đã tắt." |
Così Bill avuto modo di venire giù per il camino, vero? ́Disse Alice a se stessa. Vì vậy, Bill đi xuống ống khói, ông cho biết Alice với chính mình? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới camino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.