camurça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camurça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camurça trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ camurça trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Rupicapra rupicapra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camurça

Rupicapra rupicapra

Xem thêm ví dụ

Não são de camurça.
Đây không phải da đanh.
Estou procurando por sandálias de camurça vermelha.
Ồ, lâu nay tôi vẫn tìm kiếm một đôi giày da đỏ.
Não pode manter 100.000 acres... cavalgando numa jaqueta de camurça.
Con không thể cai quản 100.000 mẫu đất bằng cách mặc áo da cỡi trên lưng ngựa.
Aqui, temos uma camurça rosa, que é bonita.
Còn đây là da lộn màu hồng, khá là đẹp.
" O meu casaco Starters de camurça diz Raiders nas costas.
Cái áo khoác da Starters có chữ " Raiders " ở sau lưng
O Rei teve uma bolsa de couro pesada de camurça sob seu manto e colocou- o no mesa.
Vua mất một túi da sơn dương nặng từ dưới áo choàng của mình và đặt nó trên bảng.
Pois eu acho que talvez os usem como uma espécie de identificação dos caçadores de camurça.
Em cho rằng đeo bông tai để tỏ ra họ là thợ săn linh dương.
A capa mostra Dylan em frente a um prédio de tijolos, usando uma jaqueta de camurça e um cachecol xadrez preto e branco.
Phần bìa chụp Dylan đứng bên một bức tường gạch, mặc một chiếc áo khoác kiểu Bắc Âu với chiếc khăn quàng kẻ ca-rô đen và trắng.
Lobos, ursos, linces (5), bisões, camurças e cabras-montesas (6) vivem agora apenas em algumas cadeias de montanhas ou em regiões bem distantes no norte.
Chó sói, gấu, linh miêu (5), bò rừng bison, sơn dương và dê núi (6) giờ đây chỉ còn sống ở vài dãy núi hoặc ở mãi tận phía bắc.
"O meu casaco Starters de camurça diz Raiders nas costas.
Cái áo khoác da Starters có chữ "Raiders" ở sau lưng

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camurça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.