cancela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cancela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cancela trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cancela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lưới, vỉ, lưới sắt, cổng, nướng vĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cancela

lưới

(grid)

vỉ

(grill)

lưới sắt

(grille)

cổng

(gate)

nướng vĩ

(grill)

Xem thêm ví dụ

Cancela todo o litígio contra o nosso amigo.
Bỏ mọi tranh chấp chống lại người bạn của chúng ta ở đây.
Consultado em 23 de junho de 2014 «Avicii Hospitalized with Blocked Gall Bladder, Cancels Ultra Music Festival Show».
Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014. ^ “Avicii Hospitalized with Blocked Gall Bladder, Cancels Ultra Music Festival Show”.
Cancela os eventos de amanhã.
Hủy lịch làm việc ngày mai đi.
Espero por você junto a cancela.
Tôi sẽ chờ ở cổng.
Se você não tiver publicado apps com sua conta atual do Play Console, crie uma nova conta e cancele a existente.
Nếu chưa xuất bản bất kỳ ứng dụng nào bằng tài khoản Play Console hiện có thì bạn có thể tạo tài khoản mới và hủy tài khoản hiện có của mình.
Introduz a palavra-passe e cancela essa mensagem.
Nào, nhập mật khẩu của hắn và hủy thông điệp đó của hắn đi.
A Sra. Wong pediu para cancela o envio do dinheiro.
bà Vương đã dừng chuyển.
Cancele seus planos de viagem.
Hủy kế hoạch đi xa của ngài được rồi.
Essa ação não cancela a reserva.
Hành động này sẽ không hủy yêu cầu đặt chỗ.
Se você fez upgrade do Google Play Música para o YouTube Premium: cancele sua assinatura do Google Play Música para economizar dinheiro. Esse serviço já está incluído no YouTube Premium.
Nếu bạn đã chuyển từ Google Play Âm nhạc sang YouTube Premium: Bạn có thể tiết kiệm tiền bằng cách hủy gói đăng ký Google Play Âm nhạc vì dịch vụ này đã có trong gói thành viên YouTube Premium.
Este artigo explica o que acontece com fundos ou saldos restantes depois que você cancela sua conta do Google Ads.
Bài viết này giải thích cách xử lý những khoản tiền hoặc số dư còn lại sau khi bạn hủy tài khoản Google Ads.
Alguém que cancele a transmissão... quando algo assim acontece.
Có ai đó hủy truyền tin, khi những chuyện thế này xảy ra chứ.
Queres que cancele?
Chị muốn em hủy ư?
Cancele toda a minha agenda.
Hủy lịch làm việc ngày hôm nay cho anh.
Jytte, cancela todas as minhas reuniões de hoje. Obrigado.
Jytte, hủy bỏ hết tất cả cuộc hẹn của tôi trong ngày hôm nay
Rápido, paque e cancele o julgamento.
Hãy nhanh đưa tiền ra đây để ta sớm kết thúc vụ án.
Não podemos deixar que a garota cancele as transmissões.
Bọn tao sẽ không để con đó ngừng phát sóng đâu.
" Cancele a missão imediatamente ".
Và trả lời: " Hủy chiến dịch lập tức. "
Se você criou um evento recorrente antes de agosto de 2017: para garantir que a lista de convidados da sua agenda corresponda à associação ao grupo no futuro, cancele e recrie o evento.
Nếu bạn đã tạo sự kiện lặp lại trước tháng 8 năm 2017: Để đảm bảo danh sách khách trên Lịch của bạn tiếp tục khớp với tư cách thành viên nhóm trong tương lai, hãy hủy và tạo lại sự kiện.
E cancele tudo o que tenho agendado para esta manhã.
[ HOWARD ] Và hủy mọi thứ tôi đã chuẩn bị cho sáng hôm nay.
Cancele o registro do telefone se você quiser remover seus dados.
Bạn có thể hủy đăng ký điện thoại để xóa dữ liệu của mình.
Se você estiver recebendo e-mails indesejados na sua Caixa de entrada do Gmail, bloqueie ou cancele a inscrição do remetente ou denuncie a mensagem ao Gmail.
Nếu bạn nhận được email mình không muốn trong hộp thư đến Gmail, bạn có thể chặn hoặc hủy đăng ký khỏi người gửi hoặc báo cáo thư cho Gmail.
Cancele, capitão.
Ổn rồi, đội trưởng.
Se sua conta foi suspensa, mas você se qualifica para um reembolso, cancele a conta para recebê-lo.
Nếu tài khoản của bạn bị tạm ngưng và bạn đủ điều kiện để được hoàn tiền, thì bạn luôn có thể hủy tài khoản và nhận tiền hoàn lại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cancela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.