canibal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canibal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canibal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ canibal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ăn thịt người, thú ăn thịt đồng loại, kẻ ăn thịt người, Động vật ăn thịt người, người ăn thịt người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canibal

ăn thịt người

(cannibalistic)

thú ăn thịt đồng loại

(cannibal)

kẻ ăn thịt người

(cannibal)

Động vật ăn thịt người

(man-eater)

người ăn thịt người

(cannibal)

Xem thêm ví dụ

"""Aqueles que querem amigos com os quais possam se abrir são canibais de seus próprios corações. (...)"
“Những người cần bạn để thố lộ can tràng chính là những kẻ ăn thịt chính trái tim mình ...
Minha primeira mulher e eu fomos capturados por canibais
Tôi và người vợ đầu bị bộ tộc ăn thịt người láng giềng bắt giữ. chúng tôi đào thoát bằng đường sông
Um canibal ou...
Hoặc một tên ăn thịt người hoặc...
Canibal.
Đồ ăn thịt người!
Canibais, acho eu.
Bọn ăn thịt người, chắc vậy,
Disseram- lhes que estas ilhas e outras perto, eram habitadas por canibais.
Họ được kể rằng những hòn đảo đó, và nhiều nhiều nơi gần đó khác, được cư trú bởi những kẻ ăn thịt người.
Os jornais americanos dizem que sou um canibal.
Những tờ báo của Mỹ nói ta là kẻ ăn thịt người.
O canibal que matou a Elise tinha um lugar e não tinha interesse... em dramas campestres.
Kẻ ăn thịt người đã giết Elise Nichols có một nơi để làm chuyện đó,... và không hứng thú gì với cánh đồng thôn quê hoang dã kì dị kiểu kabuki.
Canibais, como esta borboleta-marinha, que come a sua parentela.
(Tiếng của sinh vật phù du ) Những kẻ ăn thịt, như con mollusk hình bướm này, ăn thịt cả người anh em của mình .
Canibais e cultos da carga
Thổ dân ăn thịt người và phái Cargo
Se esse mutante canibal não nos matar primeiro.
Nếu tên mọi ăn thịt đó không giết được hắn thì.
De todas as narrativas que os medos deles escreveram, eles responderam apenas à mais sensacionalista, à mais vívida, à que era mais fácil, para a imaginação deles, visualizar: canibais.
Trong tất cả câu chuyện nổi sợ của họ đã dựng lên, họ đã ứng phó điều khủng khiếp nhất, sống động nhất, điều mà dễ dàng nhất để trí tưởng tượng của họ hình dung: Những kẻ ăn thịt.
Ele era o líder de um culto no deserto que se tornou canibal.
Ông ấy là thủ lĩnh của một nhóm người sùng bái ngoài hoang mạc và trở thành kẻ ăn thịt người.
Saturno não era um canibal, destruindo e devorando seus próprios filhos?
Chẳng phải Thổ tinh là thần ăn thịt người, hủy diệt và nuốt sống chính con cái mình hay sao?
Melhor dormir com um canibal sóbrio do que um cristão bêbado.
Giấc ngủ tốt hơn với một kẻ ăn thịt người tỉnh táo hơn một Kitô hữu say rượu.
Canibais, como esta borboleta- marinha [ molusco ], que come a sua parentela.
Những kẻ ăn thịt, như con mollusk hình bướm này, ăn thịt cả người anh em của mình.
Mas não acho que essa famosa cidade tem apenas arpoadores, canibais, e caipiras para mostrar seus visitantes.
Nhưng nghĩ không phải là thị trấn nổi tiếng này đã chỉ harpooneers, ăn thịt người, và bumpkins để khoe với khách đến thăm cô.
Os canibais são condenados.
Những kẻ nào ăn thịt người đều bị lên án.
" Pare o seu sorriso ", gritou I, " e por que você não me diga que isso infernal arpoador era um canibal? "
" Cười của bạn " hét lên, tôi ", và tại sao không cho tôi biết rằng địa ngục harpooneer là một kẻ ăn thịt người? "
(Mateus 10:21) Eram taxados de canibais, acusação que, segundo algumas fontes, baseava-se numa distorção das palavras de Jesus proferidas na Refeição Noturna do Senhor. — Mateus 26:26-28.
Họ bị cho là những người ăn thịt người, vài nguồn tài liệu nói rằng lời buộc tội này đã dựa trên sự bóp méo lời của Chúa Giê-su nói trong Bữa Tiệc Thánh của Chúa (Ma-thi-ơ 26:26-28).
Um bonito picles, na verdade, pensei que eu; abed aqui em uma casa estranha no dia amplo, com um canibal e um tomahawk!
Một khá dưa, quả thật, nghĩ rằng tôi; Abed ở đây trong một ngôi nhà kỳ lạ trong ngày rộng, với một kẻ ăn thịt người và một tomahawk!
Ele era conhecido como um canibal em série e era contratado por outros Ghouls para torturar e devorar.
Hắn được biết đến như một kẻ ăn thịt đồng loại hàng loạt, nhắm mục tiêu tới những Ghoul khác nhằm tìm cách tra tấn và xơi tái họ.
Anteriormente canibais ferozes, dizem que comeram sua última vítima em 1974.
Người ta cho biết rằng mãi đến năm 1974, hai bộ tộc ăn thịt người đó mới chấm dứt thực hành hung tợn này.
Em julho de 1840, ele e sua esposa, Mary, (2) desembarcaram em Lakeba,* Fiji, uma ilha vulcânica que na época era habitada por canibais.
Vào tháng 7 năm 1840, ông cùng vợ mới cưới là Mary, (2) đến đảo Lakeba,* Fiji, một đảo núi lửa mà lúc đó có những kẻ ăn thịt người.
Serem comidos por canibais, serem maltratados por tempestades, morrerem à fome antes de chegarem a terra.
Làm mồi cho những kẻ ăn thịt, bị tấn công bởi những cơn bão, hay đói đến chết trước khi đến đất liền.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canibal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.