canna da pesca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canna da pesca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canna da pesca trong Tiếng Ý.

Từ canna da pesca trong Tiếng Ý có nghĩa là cần câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canna da pesca

cần câu

noun

Le canne da pesca sbattevano l’una contro l’altra mentre il papà le tirava fuori dalla borsa.
Mấy cái cần câu va chạm vào nhau khi cha nó kéo chúng ra.

Xem thêm ví dụ

Assomigliava a una canna da pesca, ma al posto dell’amo c’era un recipiente.
Nhưng thay vì gắn lưỡi câu vào đầu bên kia của sợi dây thì họ gắn một cái lon.
Hayden portò con calma la borsa sulla riva dove si trovava la canna da pesca di suo padre.
Hayden lặng lẽ kéo hộp đựng đồ câu cá của cha nó tới chỗ câu cá ở trên bờ.
Una canna da pesca nuova?
Một cái cần câu mới?
- Chi è tanto coraggioso da salire i gradini e toccare la casa non dovrebbe usare una canna da pesca - osservai
“Bất cứ ai có đủ can đảm bước vô ngôi nhà đều không cần dùng một cây cần câu,” tôi nói.
Per un bird watcher un buon binocolo è importante quanto una canna da pesca o una rete per un pescatore.
Đối với người quan sát chim, một ống nhòm tốt chẳng khác nào một cần câu, hoặc một cái lưới đối với người câu cá.
Mentre mio padre metteva l’esca all’amo della mia canna da pesca mi disse che avrei dovuto fare in modo che l’amo si fissasse bene alla bocca del pesce mentre avrebbe cercato di mangiarsi l’esca o l’avrei perso.
Khi cha tôi móc mồi vào cái lưỡi câu ở cuối cần câu của tôi, ông nói cho tôi biết rằng tôi cần phải móc cái lưỡi câu vào miệng cá khi nó cố gắng đớp miếng mồi nếu không nó sẽ đi mất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canna da pesca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.