capacete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capacete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capacete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ capacete trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mũ bảo hiểm, Mũ bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capacete

mũ bảo hiểm

noun

Você está brincando com fogo se insistir em andar de motocicleta sem o capacete.
Bạn đang đùa với lửa nếu bạn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm.

Mũ bảo hiểm

noun

Você está brincando com fogo se insistir em andar de motocicleta sem o capacete.
Bạn đang đùa với lửa nếu bạn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm.

Xem thêm ví dụ

Ele tinha botas altas de couro, calça de montaria, uma jaqueta velha de couro, e um capacete maravilhoso e aqueles fantásticos óculos de proteção -- e inevitavelmente uma echarpe branca para voar ao vento.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
O estranho ficou olhando mais como um bravo mergulho capacete do que nunca.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Geralmente feito de metal e usado sobre uma boina de feltro ou de couro, o capacete garantia que a maioria dos golpes desferidos contra a cabeça apenas resvalasse sem causar maiores danos.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
A câmera montada em seu capacete permitindo que ele filme toda a queda para o filme em si e também para os juízes.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
O capacete irá conectá-la directamente à consciência da " Supergirl ".
Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân.
Portanto, preparamo-nos com luzes em nossos capacetes e em nossas bicicletas.
Vì vậy, chúng tôi tự chuẩn bị đèn gắn vào mũ bảo hiểm và xe đạp.
“[Tenha] por capacete a esperança da salvação.” — 1 TESSALONICENSES 5:8.
Đội mão bằng hy vọng cứu rỗi”.—1 TÊ-SA-LÔ-NI-CA 5:8, BẢN DỊCH MỚI.
Aliás, é seu capacete, não é?
Àh, thật ra thì... của em, phải không?
Ele saiu correndo, mergulhou em sua direção... e cobriu a granada com seu capacete.
Anh ta chạy đến nó và dùng che nó lại!
O que leva a nos equipar; usar um capacete.
Điều gì làm chúng ta trang bị đầy đủ, hãy đội nón bảo hiểm.
Com o Nerver Gear, um capacete que estimula os cinco sentidos do usuário através de seu cérebro, os jogadores podem controlar seus personagens no jogo com suas mentes.
Nhờ Nerve Gear, một chiếc mũ thực tại ảo có thể tác động vào năm giác quan của người sử dụng thông qua não bộ của họ, người chơi có thể trải nghiệm và điều khiển nhân vật ảo trong game của họ bằng ý nghĩ.
O professor de administração Peter Drucker credita Kafka pelo desenvolvimento do primeiro capacete de segurança civil enquanto trabalhava no Instituto de Seguros, apesar de essa afirmação não ser sustentada por nenhum documento da sua empregadora.
Giáo sư quản trị Peter Drucker ghi nhận Kafka đã phát triển một loại mũ bảo hiểm dân sự đầu tiên khi làm việc ở đây, nhưng không có bất cứ văn bản nào từ cơ quan xác nhận điều này.
Esqueceu seu capacete.
Ừ... em đã để quên của em!
Capacete.
Mũ bảo vệ đầu.
Seria mais fácil para outras pessoas usar o capacete e gravar os seus olhos.
Có lẽ sẽ dễ hơn với người khác khi đội mũ bảo hiểm và ghi hình đôi mắt của mình.
Põe o capacete, Bubba.
Đeo mặt nạ vào đi. Bubba.
Ei, Capacete.
Chào, Mũ Bảo Hiểm.
O capacete protege a cabeça e o cérebro do soldado — a sede do intelecto.
Mão trụ hay mũ sắt bảo vệ đầu và não—trung tâm của trí tuệ—của người lính.
Que pai ou mãe no Livro de Mórmon deixaria seus filhos marcharem para a batalha sem uma armadura, um capacete e uma espada para protegê-los dos golpes potencialmente mortais do inimigo?
Có cha mẹ nào trong thời kỳ Sách Mặc Môn để cho các con trai của mình xông pha trận chiến mà không có giáp che ngực, tấm khiên che và thanh kiếm để bảo vệ chúng chống lại những đòn có thể chí tử của kẻ thù không?
É que um capacete besta?
Cái gì vậy... Bệ hạ!
Quando estava pronto para sair, murmurou para mamãe uma desculpa, estendendo a mão para trás, para pegar o capacete.
Khi sắp sửa ra về, y nói lầm bầm một câu xin lỗi mẹ tôi trong khi với tay ra sau lưng để lấy cái mũ sắt.
Cumpra as leis locais sobre a utilização de dispositivos móveis, auscultadores e capacetes.
Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm.
Olá, Capacete!
Chào, Mũ Bảo Hiểm!
Podes usar boquilha e capacete se quiseres.
Hãy sử dụng các biện pháp bảo vệ nếu anh muốn.
Em 1952 o uso de capacete tornou-se obrigatório.
Năm 1952, tiểu huyện đã được nâng thành huyện.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capacete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.