car park trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ car park trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ car park trong Tiếng Anh.

Từ car park trong Tiếng Anh có các nghĩa là ga-ra, khu vực đỗ xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ car park

ga-ra

noun

khu vực đỗ xe

noun

Xem thêm ví dụ

You got Steve McQueen's car parked in your living room?
Ông có xe của Steve McQueen trong phòng khách của mình?
Careful me to you to lock up is car park.
Cẩn thận tôi để bạn khóa là bãi đậu xe.
When we rounded the corner of the square, we saw the car parked in front of the bank.
Khi quẹo ở góc quảng trường, chúng tôi thấy xe của ông đậu trước cửa ngân hàng.
There are two cars parked on the shoulder across the street.
Phía đối diện đường có một chiếc xe
Then car park.
Sau đó bãi đậu xe.
There is car parking for 800 cars.
Chỗ đỗ xe có sức chứa 800 chiếc xe hơi.
The social result is that today's Zipcar has 100,000 members driving 3,000 cars parked in 3,000 parking spaces.
Kết quả là hiện nay, Zipcar đã có 100.000 thành viên, đang lái 3000 chiếc xe được để trong 3000 chỗ đậu xe.
The problem lies in the car park.
Vấn đề nằm trong công viên xe.
There is car parking available for visitors.
Xe điện dùng cho khách tham quan.
Car park how leave it don't care?
Điều này được thực hiện chủ yếu là đường.
Oh, my God, Ryan's still in the car park.
Lạy Chúa! Ryan vẫn còn ở dưới bãi đỗ xe.
The car park where accidents happen is inevitable...
Đậu xe nơi tai nạn xảy ra là không thể tránh khỏi...
Get down to the basement car park.
Xuống tầng hầm để xe
Ryan's still in the car park.
Ryan còn ở trong bãi đỗ xe.
For example, a car park may have been levelled by using contaminated waste in the fill.
Ví dụ, một bãi đậu xe có thể đã được san bằng bằng cách sử dụng chất thải ô nhiễm.
There was our car, parked in front of the house!
Chiếc xe chúng tôi ở đó, đậu ngay trước cửa!
Walk the path through the park, not through the car park, and you have an entirely different path.
Đi trên con đường qua công viên, chứ không phải qua bãi đậu xe hơi, và các bạn có một con đường hoàn toàn khác.
There are also car parking stations nearby.
Cũng có các bến đỗ xe gần đó.
The first one is the car park.
Một là bãi đậu xe.
It's in a red Alfa Romeo in the underground car park in Marble Arch.
Nó ở trong một chiếc Alfa Romeo màu đỏ dưới bãi đỗ xe ngầm ở Marble Arch.
I went to work at the car park.
Tôi đã đi làm việc tại bãi đậu xe.
This crazy car parked outside...
Có một chiếc xe xịn đỗ ngoài...
First the car park needs to be reconstructed, and then...
Đầu tiên bãi đậu xe cần phải được xây dựng lại, và sau đó...
Mason noticed two police cars and several newspaper cars parked around the place.
Mason thấy hai xe cảnh sát và vài xe phóng viên báo chí đậu chung quanh quán.
The longest track in the park leads from a small car park 500 metres south of the picnic area.
Đường đi bộ dài nhất là từ bãi nhỏ đậu xe, cách khu picnic 500 m về phía nam.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ car park trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới car park

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.