caratteri trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caratteri trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caratteri trong Tiếng Ý.

Từ caratteri trong Tiếng Ý có các nghĩa là chữ in, phông, phông chữ, Phông chữ, chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caratteri

chữ in

(lettering)

phông

phông chữ

Phông chữ

chữ

(script)

Xem thêm ví dụ

Ad esempio, un cristiano potrebbe avere un carattere irascibile, oppure potrebbe essere suscettibile e offendersi facilmente.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Nella lista di Amara i caratteri geroglifici che stanno per “Yahwe nella terra degli shosu” sembrano simili a quelli corrispondenti ad altri territori shosu, identificabili con Seir e Labano.
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
Metteva dieci fogli di carta alla volta e doveva battere i tasti con molta forza perché i caratteri risultassero leggibili su tutti i fogli.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
I record dei caratteri jolly sono un tipo di record di risorse utilizzato per le corrispondenze di uno o più sottodomini, se per questi sottodomini non è definito alcun record di risorse.
Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định.
Verdana (v. 2.43) fa uso di una posizione scorretta riguardo alla combinazione dei segni diacritici, il che ne causa la visualizzazione dopo i caratteri invece che prima.
Trước đây, Verdana (bản 2.43) đặt dấu trong các ký tự tổ hợp có dấu sai vị trí, khiến chúng hiển thị trên ký tự phía sau thay vì hiện tại.
32 Ed ora, ecco, abbiamo scritto questa storia secondo le nostre conoscenze, nei caratteri che tra noi sono chiamati aegiziano riformato, che ci sono stati tramandati e che abbiamo alterato secondo il nostro modo di parlare.
32 Và giờ đây, này, chúng tôi đã chép biên sử này dựa trên sự hiểu biết của chúng tôi, và bằng một thứ ngôn ngữ mà chúng tôi gọi là atiếng Ai Cập cải cách, được lưu truyền và bị chúng tôi thay đổi dần theo lối nói của chúng tôi.
Si pensa che l'allattamento e la pelliccia, insieme con altri caratteri importanti nei mammiferi, fossero già presenti nei mammaliaformi, ma questi tratti sono difficili da studiare nella documentazione fossile.
Các đặc trưng tiết sữa và lông mao, cùng với các đặc trưng khác của động vật có vú, cũng được cho là đặc trưng cho Mammaliaformes, nhưng các đặc trưng này là khó để nghiên cứu trong các mẫu hóa thạch.
La scrittura cinese, invece dell’alfabeto, impiega caratteri formati da vari elementi.
Tiếng Trung Hoa không dùng một bộ mẫu tự nhưng dùng những chữ tượng hình có thể gồm nhiều nét ghép lại.
La sfida era quella di progettare un carattere che potesse dare il massimo delle prestazioni in queste avverse condizioni di produzione.
Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên.
Nondimeno, grazie a una lente d’ingrandimento e alla letteratura a caratteri grandi, ero in grado di dedicare dalle tre alle cinque ore al giorno allo studio usando quel poco di vista che mi era rimasta.
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.
Alcune persone avevano regole molto semplici, che noi chiamiamo Basic8, e qui l'unica regola era che la password avesse almeno otto caratteri.
Một số có chính sách khá dễ chơi, mà tụi tôi gọi là Basic8, qui ước duy nhất là mật khẩu của bạn phải có ít nhất 8 kí tự.
Quando perdere è un difetto e non puoi sopportare di ritirarti, e fuggire via è troppo imbarazzante, per superare il tuo debole carattere con il tempo,
Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình.
“Ci potrebbero essere cose che riguardano il carattere, il comportamento o la crescita spirituale sulle quali abbiamo bisogno di consigliarci con il Padre Celeste nella preghiera mattutina.
“Có lẽ có những điều trong cá tính, hành vi của chúng ta, hoặc liên quan đến sự tăng trưởng thuộc linh của chúng ta mà chúng ta cần phải hội ý với Cha Thiên Thượng trong lời cầu nguyện vào buổi sáng.
Posso essere fiducioso che i nostri caratteri saranno compatibili in maniera duratura?
Tôi có tin chắc rằng chúng tôi sẽ tương hợp lâu dài không?
La presenza di 25 visitatori provenienti dal Portogallo e dall’Angola conferì un carattere internazionale all’assemblea.
Sự hiện diện của 25 vị khách đến từ Bồ Đào Nha và Angola tăng thêm hương vị quốc tế cho đại hội.
Cosa ti offrirei io, a parte un brutto carattere, ipocondria, morbose fissazioni, rabbie solitarie e misantropia?
Tôi có thể mang lại gì cho cô đây, ngoài tính khí cục cằn, chứng loạn trí, một cuộc sống xa lánh xã hội và sự mất lòng tin ở con người?
Pietro è ricordato per il suo carattere impulsivo ma onesto
Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật
Prima... di essere sicura del carattere di lui, prima ancora di sapere se davvero lo stima?
Trước khi chị ấy biết rõ tính cách anh ta và biết rõ sự yêu mến của mình dành cho anh ta sao?
Quanti di voi hanno dovuto riempire qualche tipo di modulo via web dove viene chiesto di leggere una sequenza distorta di caratteri come questa?
Bao nhiêu trong các bạn phải điền một vài mẫu trang web nào đó mà bạn được yêu cầu là đọc một chuỗi ký tự bị làm nhiễu như thế này?
C’era scritto a caratteri sgargianti ‘Sei il migliore’”.
Trên quả bóng đó có ghi hàng chữ rực rỡ ‘Bạn Là Người Tốt Nhất.’”
All'epoca mi fu chiesto di progettare una serie di caratteri compatti senza grazie con più varianti possibili all'interno di questo schema da 18 unità.
Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị.
A quanto pare Isaia sfruttò quell’immagine per illustrare il carattere definitivo del giudizio di Geova sui trasgressori.
Hiển nhiên là Ê-sai mượn hình ảnh này để minh họa tính chất dứt khoát của việc Đức Giê-hô-va phán xét những kẻ cố tình phạm tội.
Perciò si era separata per incompatibilità di carattere e ora doveva allevare due figlie da sola.
Vì vậy bà phải ly thân vì hai người không hợp nhau và bấy giờ bà phải đương đầu với việc một mình nuôi hai đứa con gái.
2 Per evitare che siamo tentati oltre ciò che possiamo sopportare, Geova deve sapere tutto di noi: ad esempio le difficoltà che stiamo affrontando, il nostro carattere e il nostro limite di sopportazione.
2 Để đảm bảo rằng chúng ta không bị cám dỗ quá sức, Đức Giê-hô-va phải biết mọi điều về chúng ta, bao gồm những thử thách chúng ta gặp, tính cách cũng như sức chịu đựng của chúng ta.
Nonostante il peggiorare progressivo della vista, Inge, che ha 79 anni, si prepara per le adunanze avvalendosi di fogli stampati a caratteri molto grandi che le provvede un fratello della congregazione.
Dù thị lực yếu dần, nhưng chị Inge 79 tuổi vẫn chuẩn bị cho các buổi nhóm nhờ dùng các bản in với cỡ chữ rất lớn do một anh ở hội thánh in giúp từ máy tính.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caratteri trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.