prezzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prezzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prezzo trong Tiếng Ý.

Từ prezzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là giá cả, giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prezzo

giá cả

noun (valore economico di un bene o servizio)

I prezzi continueranno a salire.
Giá cả sẽ tiếp tục tăng.

giá

noun

Si prega di notare che abbiamo citato il prezzo più basso possibile.
Xin chú ý rằng chúng tôi đã đưa ra mức giá thấp nhất rồi.

Xem thêm ví dụ

Quindi il prezzo del petrolio, molto similmente a molte altre curve che abbiamo visto, segue una curva di esaurimento.
Vì vậy giá dầu, giống như những đường cong mà chúng ta vừa thấy, đi cùng với đường cong giảm.
Dagli anni cinquanta ai primi anni ottanta, l'economia venezuelana, sostenuta dagli alti prezzi del petrolio, è stata una delle più forti e prosperose del Sud America.
Từ những năm 1950 đến đầu những năm 1980 kinh tế Venezuela là một trong những nền kinh tế mạnh nhất ở Nam Mỹ.
E infine anche le famiglie americane pagano il prezzo del petrolio.
Và cuối cùng, những gia đình Mỹ trả giá để mua dầu.
Qui nel 1880 Perla di Gran Prezzo fu accettata come una delle opere canoniche della Chiesa.
Tại đây vào năm 1880 Sách Trân Châu Vô Giá đã được chấp nhận như là một trong các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội.
Aggiungete a questo il problema dei figli trascurati che si danno alla droga e alla criminalità o scappano di casa, e vedrete che il prezzo si fa molto alto.
Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao.
Ma non possiamo farlo se costa un prezzo troppo alto per gli altri.
Chỉ ko được làm người khác phải trả giá
La città ha inoltre il negozio Hwanggumbol, appartenente ad una catena di minimarket di proprietà statale che fornisce beni a prezzi inferiori a quelli dei mercati jangmadang.
Thành phố cũng có cửa hàng Hwanggumbol, một chuỗi cửa hàng tiện lợi do nhà nước cung cấp, cung cấp hàng hóa với giá rẻ hơn so với các cửa hàng ở jangmadang.
Un hotel a due stelle potrebbe avere camere modeste e prezzi economici, mentre un hotel a quattro stelle potrebbe avere arredamento di alto livello, un servizio di concierge dedicato, servizio in camera 24 ore su 24 e servizi di lusso quali accappatoi e minibar.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Attesto che se pagherete il prezzo della rivelazione, sarete umili, leggerete, pregherete e vi pentirete, i cieli si apriranno e voi saprete, come lo so io, che Gesù è il Cristo, che Egli è il mio e il vostro Salvatore.
Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn.
"""È bene, comunque, che tu impari come tutto nella vita abbia un prezzo."
"""Dù sao thì cũng tốt vì cậu đã học được rằng ở đời mọi thứ đều có giá của chúng cả."
La maggior parte delle persone incasserebbe di più da questi dividendi di quello che pagherebbe in aumenti di prezzo.
Hàng tháng, hầu hết mọi người sẽ nhận được nhiều hơn việc chi trả các khoản.
Fatti un'idea generale delle principali attività legate al luogo indicato, consulta l'anteprima dei prezzi di voli e hotel e individua il link della guida turistica specifica per la tua destinazione.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Al prezzo d’oggi, solo l’oro valeva circa 76 miliardi di lire.
Ngày nay số vàng này trị giá khoảng 40.000.000 Mỹ kim.
Inoltre pagò il prezzo per liberare i discendenti di Adamo dal peccato ereditato e rese possibile la vita eterna. — 15/12, pagine 22-23.
Thứ hai, ngài trả cho án tội lỗi mà con cháu A-đam phải gánh chịu và mở đường đến sự sống vĩnh cửu.—15/12, trang 22, 23.
I nostri servigi hanno un prezzo.
Sự phục vụ của chúng tôi rất cao giá.
così prendi le tue opportunità e non considerare il prezzo.
vậy nên bạn mạnh mẽ chớp lấy cơ hội, mà chẳng suy nghĩ đến cái giá phải trả,
Meditare su questi episodi che videro protagonisti Abraamo, Isacco e Giacobbe può aiutarci a comprendere quanto fu grande il prezzo del riscatto
Suy ngẫm những sự kiện về Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp có thể giúp chúng ta hiểu phải trả một giá đắt thế nào để cung cấp giá chuộc
Lo potrebbe piazzare al doppio del prezzo attuale dei cristalli e i suoi clienti lo comprerebbero ugualmente.
Ông có thể tăng gấp đôi giá hiện hành với hàng do tôi cung cấp... mà khách hàng của ông vẫn sẵn lòng trả.
Questa profezia è così importante da trovarsi nella Bibbia, nel Libro di Mormon, in Dottrina e Alleanze e nella Perla di Gran Prezzo (vedi Malachia 4:5–6; 3 Nefi 25:5–6; DeA 2:1–3; Joseph Smith — Storia 1:37–39).
Lời tiên tri này có tầm quan trọng như vậy vì được tìm thấy trong Kinh Thánh, Sách Mặc Môn, Giáo Lý và Giao Ước, và Trân Châu Vô Giá (xin xem Ma La Chi 4:5–6; 3 Nê Phi 25:5–6; GLGƯ 2:1–3; Joseph Smith—Lịch Sử 1:37–39).
La massima garanzia del piano di Dio è che ci fu promesso un Salvatore, un Redentore che, grazie alla nostra fede in Lui, ci avrebbe innalzati trionfanti al di sopra di tali prove, anche se il prezzo da pagare sarebbe stato incommensurabile sia per il Padre che Lo mandò che per il Figlio che accettò.
Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến.
Siete contenti di pagare premi assicurativi più alti a causa delle diffuse frodi ai danni delle assicurazioni, o prezzi più alti a copertura del taccheggio e dei furti commessi dai dipendenti?
Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không?
Il 20 luglio 2011, Capcom ha annunciato Ultimate Marvel vs Capcom 3, che è stato messo in commercio nel novembre 2011 e dispone di personaggi aggiuntivi, stages, tweaks e modalità di gioco ad un prezzo scontato.
Ngày 20 tháng 7 năm 2011, Capcom đã thông báo về Ultimate Marvel vs. Capcom 3, sẽ được phát hành vào tháng 11 năm 2011, với những tính năng và nhân vật mới.
Questo è perché ho fatto raddoppiare loro il nostro prezzo.
Đó là lí do tôi yêu cầu giá gấp đôi.
Quell'idrogeno è prodotto per essere utilizzato a prezzi vantaggiosi
Khí hyrdo được tạo ra nhiều như vậy vì có một lý do kinh tế rất tốt để sử dụng chúng.
Di certo gli angeli del cielo piansero mentre registravano il prezzo di tale discepolato in un mondo spesso ostile ai comandamenti di Dio.
Chắc chắn là các thiên sứ trên trời đã khóc khi họ ghi lại cái giá để làm môn đồ này trong một thế giới thường thù nghịch đối với các giáo lệnh của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prezzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.