keg trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keg trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keg trong Tiếng Anh.

Từ keg trong Tiếng Anh có các nghĩa là thùng chứa, thùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keg

thùng chứa

verb

Dale Ledgerwood's got a keg in the back of his truck.
Dale Ledgerwood có một thùng chứa ở đằng sau chiếc xe tải.

thùng

noun

Dale Ledgerwood's got a keg in the back of his truck.
Dale Ledgerwood có một thùng chứa ở đằng sau chiếc xe tải.

Xem thêm ví dụ

Better go hit the keg and catch up.
Tốt hơn là ra uống cho kịp mọi người đi.
The keg's back there as always.
Thùng bia vẫn ở kia như mọi khi nhé.
Because that's where keg parties are usually are, right?
Tiệc nhậu thì phải ở chỗ này chứ.
Europe is a powder keg waiting to explode in a war that will engulf the entire continent.
Châu Âu như 1 hòm thuốc súng chực chờ nổ tung trong cuộc chiến nhận chìm cả lục địa.
Keg's back on the deck.
Bia ở trên bàn ấy.
The 50 kegs we have in storage is powder that is not ready to be moved, because it is unstable.
50 thùng thuốc súng trong kho chưa sẵn sàng để đem đi, vì nó không ổn định.
This was the spark that ignited the powder keg created by the unresolved issues of the War of the League of Augsburg (1689–97) and the acceptance of the Spanish inheritance by Louis XIV for his grandson.
Đó là ngòi kích nổ cho những vấn đề chưa được giải quyết trong Chiến tranh Liên minh Augsburg (1689–97) và sự chấp nhận việc thừa kế ở Tây Ban Nha của Louis cho đứa cháu trai.
In 1911, caffeine became the focus of one of the earliest documented health scares, when the US government seized 40 barrels and 20 kegs of Coca-Cola syrup in Chattanooga, Tennessee, alleging the caffeine in its drink was "injurious to health".
Năm 1911, cola trở thành tâm điểm gây lo lắng về sức khỏe khi chính quyền Mỹ bắt giữ 40 barrel và 20 keg xirô Coca-Cola tại Chattanooga, Tennessee, viện dẫn tài liệu cho rằng caffein có trong đồ uống này "gây nguy hại cho sức khỏe".
Moonhead, surprise, fetch up another keg.
Đầu Tròn Vo, còn đứng đó, đi lấy thêm một thùng nữa mau.
Examples for such assets include beer kegs, intermediate bulk containers (IBCs) used in the food and chemical industries, racks for glass and automotive parts, unit load devices (ULDs) used in the airline industry.
Ví dụ cho các tài sản đó bao gồm thùng bia, container trung gian (IBC) được sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm và hóa chất, giá đỡ cho các bộ phận thủy tinh và ô tô, thiết bị tải đơn vị (ULD) được sử dụng trong ngành hàng không.
All Single-footers must be shod in plain keg shoes (a standard machine-made shoe) in order to maintain registration.
Tất cả những cá thể ngựa một chân phải được đi giày móng ngựa trơn (một đôi giày được chế tạo bằng máy tiêu chuẩn) để duy trì đăng ký.
[ all gasping ] Can you say " keg magic "?
Các cậu có thể gọi là " thùng Ma thuật "?
A keg's all I got.
Tôi chỉ có thùng thôi.
The first team to consume an entire keg wins.
Đội đầu tiên nốc hết toàn bộ két bia sẽ thắng.
We met them at a keg party, wandering around looking for food.
Chúng con gặp nhau trong 1 bữa tiệc cùng lang thang tìm cái gì đó bỏ bụng
One proposal devised by the college humor magazine the Dartmouth Jack-O-Lantern was Keggy the Keg, an anthropomorphic beer keg who makes occasional appearances at college sporting events.
Một đề xuất của tạp chí hài Dartmouth Jack-O-Lantern là Keggy the Keg, một vại bia có hình người đã xuất hiện tại một số sự kiện thể thao của trường.
Tony, I need you to change out that keg.
anh đổi thùng đi.
I was a gymnast in high school, my best event was the keg stand.
Tôi đã từng là vận động viên thể dục khi còn ở trường trung học, và tôi vô địch về khoản uống rượu trong khi trồng cây chuối đấy.
Aged in the keg.
Nằm trong thùng lâu năm rồi.
That won't matter because by Jake's calculations, based on the amount of kegs and liquor you bought, you should be running out, just about now.
Thế cũng chẳng sao vì theo tính toán của Jake đây, dựa trên số lượng két bia và chất lỏng bọn mày đã mua, lúc này bọn mày đang dần hết rồi.
You do realize we're sitting on a powder keg here.
Anh biết chúng ta đang đứng gần kho thuốc nổ không?
55 kegs onboard, 15 on the dock and two in the water.
55 thùng trên tàu, 15 thùng ở bến và hai thùng dưới nước.
Afterward, I was a walking talking powder keg.
Sau đó, tôi đã đi với một đôi chân bột.
Dale Ledgerwood's got a keg in the back of his truck.
Dale Ledgerwood có một thùng chứa ở đằng sau chiếc xe tải.
You've got me in a keg stand looking for a relationship.
Chị đã nhét em vào một cái thùng đứng để tìm một mối quan hệ nghiêm túc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keg trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.