cassaforte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cassaforte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cassaforte trong Tiếng Ý.
Từ cassaforte trong Tiếng Ý có các nghĩa là tủ sắt, két sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cassaforte
tủ sắtnoun Non e'rimasto nulla sul posto, eccetto una cassaforte. Hiếm có thứ gì lưu lại được, ngoại trừ một cái tủ sắt. |
két sắtnoun Tom ha aperto la cassaforte. Tom mở cửa két sắt. |
Xem thêm ví dụ
Tu apri la cassaforte nascosta dietro il quadro comando, mi mostri la contabilità vera. Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần |
Voi mettete giu'le armi e io apro la cassaforte. Tụi mày buông súng, tao mở két sắt. |
Ha puntato la cassaforte. Kẻ đó đang tới chỗ két sắt. |
C'è una cassaforte. Có một cái két. |
Devo prendere alcune cose dalla cassaforte. Tôi phải lấy vài thứ trong két của tôi. |
E quanto c'è in questa cassaforte? Trong két sắt đó có bao nhiêu? |
Solo mio marito sapeva la combinazione di questa cassaforte. Chồng tôi là người duy nhất có chìa khoá két sắt. |
Apra subito la cassaforte. Mở két của anh ra. |
Tom ha aperto la cassaforte. Tom mở cửa két sắt. |
La cassaforte e'dietro l'ufficio. Cái két ở trong văn phòng. |
La cassaforte è vuota. Két sắt trống rỗng. |
Nel suo ufficio c'e'una cassaforte con la chiave di criptaggio per un database con le indicazioni di potenziali bersagli. Trong văn phòng anh ta có một cái két cất mật mã... truy cập vào cơ sở dữ liệu của các mục tiêu tiềm năng. |
Questa cassaforte ha dischi a sei numeri con gambetto a doppia azione. Cái két đó có một mật mã sáu số đi cùng với hàng rào bảo vệ hai tầng. |
Devi localie'e'are la cassaforte nello studio. Cô cần phải xác định đúng vị trí cái két. OK |
Per la cassaforte. Để đề phòng. |
Materialismo significa prendere - prendi, prendi, prendi, prendi più che puoi, mettilo via, siediti sulla cassaforte e usa il resto. Chủ nghĩa nhận là việc nhận - nhận, nhận, nhận, nhận tất cả các thứ bạn có thể nhận, bỏ đi những thứ bạn có, ngồi trên cái thùng và làm hỏng những thứ còn lại. |
E'conservato nella mia cassaforte personale... Nó được cất trong két sắt cá nhân... |
Tipo una cassaforte? Sao, kiểu như một cái két à? |
Bene, potete prendervi la mia parte nella cassaforte, ma ridammelo! Được rồi, trong két này có cả phần của tôi. Cứ lấy nó đi! |
E l'originale è al sicuro in cassaforte. Và mọi thứ đều an toàn ở chỗ cũ. |
mi dici dov'e'la prima cassaforte e io libero tuo figlio. Mày nói chỗ để két sắt đầu tiên, tao tới lấy tiền rồi thả con trai mày ra. |
Signor Fitzhugh, so che i soldi sono in quella cassaforte. Fitzhugh, tôi biết tiền ở trong két an toàn đó. |
L'anno scorso vi e'stata installata una cassaforte Everhold, al 42esimo piano. Két sắt của công ty Everhold được đặt tại lầu 42 hồi năm ngoái. |
Allora, so che sei venuto qui per aprire la cassaforte. Tao biết mày lại đây để mở két |
Qui c'e'il codice della cassaforte. Đây là mật mã két của Estes. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cassaforte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cassaforte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.