cassa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cassa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cassa trong Tiếng Ý.

Từ cassa trong Tiếng Ý có các nghĩa là hòm, két, quan tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cassa

hòm

noun

Ha ereditato una vecchia cassa di legno.
Anh ấy đã thừa kế một hòm gỗ cổ.

két

noun

Ho usato casse di birra per le fondamenta.
tôi đã sử dụng những két bia làm móng.

quan tài

noun

A prescindere da tutto, mio fratello sara'trasportato in una cassa.
Dù chuyện gì đã xảy ra, anh tôi vẫn là người nằm trong quan tài.

Xem thêm ví dụ

Facciamo una cassa di Dr Pepper e l'accesso al mio account Netflix?
Thế thì một két Dr.Pepper và được truy cập vào tài khoản Netflix của tôi thì sao?
9 Il sacerdote Ieòiada prese quindi una cassa,+ le fece un foro nel coperchio e la mise di fianco all’altare, a destra di chi entra nella casa di Geova.
9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải.
E, dato che tutti fanno acquisti nello stesso periodo, per molti l’affollamento nei negozi e le lunghe file alla cassa sono un vero e proprio incubo.
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
Cosa le fa pensare che abbia idea della cassa di cui sta parlando?
Điều gì làm cô nghĩ là tôi biết về cái thùng mà cô đang nói tới?
La tredicesima cassa era riservata alle offerte volontarie.
Tiền đóng góp tình nguyện bỏ vào thùng thứ 13.
Dovrei pagarla con i soldi della cassa?
Muốn tôi trả tiền phạt bằng tiền mặt?
La batteria possiede la connettività near field communication che consente agli utenti di condividere le indicazioni delle mappe e video su YouTube rapidamente tramite Wi-Fi Direct (tramite Android Beam) e eseguire pagamenti non touch a negozi attrezzati di registratore di cassa con connessione NFC.
Kết nối giao tiếp tầm gần (NFC) được tích hợp vào pin, cho phép người dùng chia sẻ các thông tin điều hướng trên bản đồ và video YouTube một cách nhanh chóng sử dụng Wi-Fi Direct (thông qua Android Beam), và thực hiện "thanh toán-không-chạm" tại các cửa hàng đặc biệt được trang bị máy tính tiền có sử dụng NFC.
Consegneremo quella cassa da bravi professionisti.
Chúng ta sẽ giao món hàng đó một cách thật chuyên nghiệp rồi về nhà.
Poco tempo dopo fui nominato suo assistente e incaricato di svolgere lavori di ufficio, assegnare i turni di guardia e gestire la cassa della nostra unità.
Một thời gian ngắn sau, tôi được làm trợ lý của ông và phụ trách giải quyết giấy tờ, phân công lính gác và giữ tiền của đơn vị.
Ho sepolto il mio cane in una cassa stereo.
Tôi chôn con chó của tôi vào một cái thùng stereo.
Prima di tutto, il kick che è la cassa della batteria quella che fa il suono basso.
Sự thú vị là tiếng trống phát ra từ dưới tạo ra âm trầm lớn.
Il primo registratore di cassa fu inventato da James Ritty dopo la guerra civile americana.
Máy tính tiền đầu tiên được James Ritty sáng chế sau khi kết thúc nội chiến Hoa Kỳ.
Nell’ottava cassa veniva messo il denaro avanzato dalle offerte per il peccato.
Thùng thứ 8 đựng tiền còn dư của tiền dành cho lễ vật chuộc tội.
In qualche modo il Sindaco ha davvero messo le mani su una cassa di armi militari provenienti da Camp Kirby.
Thị trưởng đã thò tay của hắn vào thùng vũ khí dành cho quân đội từ Camp Kirby.
Nella cassa di destra sentirete la registrazione originale e in quella di sinistra la nuova registrazione -- in realtà di uno strumento come quello, e li farò ascoltare assieme allo stesso momento.
Bên loa phải sẽ là bản thu âm gốc, và bên loa trái là bản thu mới, thực ra là giống nhạc cụ kia, và tôi sẽ chơi chúng cùng lúc.
Portavamo con noi una cassa di legno contenente un fornello a cherosene, una padella, qualche piatto, una bacinella, lenzuola, una zanzariera, vestiti, giornali vecchi e altri oggetti.
Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác.
Cassa da morto?
Coffin.
Parlò per parecchio tempo su come aveva iniziato con 450 dollari in cassa e un’idea originale.
Ông đã mở hãng với cái vốn 450 mỹ kim và một ý mới trong đầu.
Quanto ci vuole per trasferire i suoi soldi dalla vostra cassa, alla cassa del Bellagio?
Cô chuyển tiền của ông ấy đến sòng bạc Bellagio mất bao lâu?
La voce del presidente Faust poi si riempì di commozione, quando disse: «Io ero talmente insensibile... che rimasi seduto al mio posto, lasciando alla mia amata nonna il compito di riempire da sola la cassa della legna.
Lúc bấy giờ giọng của Chủ Tịch Faust đầy xúc động khi ông nói tiếp: “Tôi đã rất vô tình ... tôi ngồi đó và để cho bà nội yêu quý của tôi đi chất củi vào thùng.
Ehi, quindi... hai comprato una cassa intera di queste.
Cậu mang cả thùng rượu luôn à.
E si trova in una cassa ricoperta da un telo.
Và nó được di chuyển trong một cái hộp với một mảnh vải che lại.
Dieci minuti dopo ansimavo come un cane da caccia e non ero ancora arrivata alla cassa.
Mười phút sau, tôi thở hổn hển như con chó săn Ethipian, và tôi vẫn chưa đến được chỗ cái thùng.
In origine venne costruita dai fratelli Dopyera i quali più avanti costruirono la Dobro, che ha la cassa in legno con un cono metallico per -- da dove esce il suono.
Nó được tạo ra bởi anh em Dopyera, những người làm ra Dobro, một nhạc cụ thân gỗ với chóp kim loại chỗ âm thanh phát ra.
Era esposto nel salotto vicino alla cassa delle lettere.
Quan tài được quàn ở phòng khách bên cạnh hòm thư.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cassa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.