cassero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cassero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cassero trong Tiếng Ý.

Từ cassero trong Tiếng Ý có các nghĩa là phần boong ở mũi tàu, vui tính, tầng lái trên, hơi phóng túng, cu cậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cassero

phần boong ở mũi tàu

(forecastle)

vui tính

tầng lái trên

hơi phóng túng

cu cậu

Xem thêm ví dụ

Infatti, come in questo mondo, i venti testa sono molto più diffuso di quanto i venti da poppa ( che è, se non avete mai violare la massima di Pitagora ), così per la maggior parte della Commodore sul cassero ottiene la sua atmosfera di seconda mano dai marinai a prua.
Vì trong thế giới này, gió đầu phổ biến hơn so với gió từ ở phía sau ( có là, nếu bạn không bao giờ vi phạm các câu châm ngôn Pythagore ), vì vậy hầu hết các phần Commodore trên boong- quý được bầu không khí của mình thứ hai tay từ các thủy thủ trên phần trước của tàu.
Il comandante Farragut, Ned Land e io eravamo sul cassero e frugavamo con lo sguardo ansioso la profondità delle tenebre
Thuyền trưởng Pha-ra-gút, Nét Len và tôi lúc đó đang đứng ở mũi tàu và đăm đăm nhìn vào bóng đêm.
No, quando vado al mare, vado come un marinaio semplice, proprio davanti all'albero, giù a piombo nel cassero, in alto c'è la reale testa d'albero.
Không, khi tôi đi ra biển, tôi đi như một thủy thủ đơn giản, ngay trước khi các cột, plumb xuống phần trước của tàu, ở trên cao có cột đầu hoàng gia.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cassero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.