casulo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casulo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casulo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ casulo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kén, 繭. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casulo

kén

noun

Na próxima quarta sairei deste casulo de gesso.
Thứ Tư tuần sau tôi mới thoát khỏi cái kén bằng thạch cao này.

noun

Xem thêm ví dụ

Os casulos de fuga estão todos aqui.
Tầu thoát hiểm đã sẵn sàng.
18 A casa que ele constrói é tão frágil como o casulo de uma traça,
18 Nhà hắn xây mong manh như kén của sâu bọ,
Um dia quando menos esperares, como uma borboleta a sair do casulo esse pequeno defeito vai crescer e desenvolver-se... deixando-te em coma.
Ông ta nói một ngày, như con bướm nở ra từ trong kén vết hở đó sẽ lớn dần và phát triển khiến ta chìm vào hôn mê.
Recolham as imagens do Casulo.
Mang tất cả các cảnh từ vệ tinh.
No inverno frio, há borboleta uma borboleta no casúlo...
Trong tiết trời mùa đông giá lạnh, con bướm vàng phá kén bay đi.
Corta o coração que não podemos controlar o que acontece fora do nosso casulo.
Thật đau lòng rằng chúng tôi không thể kiểm soát những chuyện xảy ra bên ngoài khu của chúng tôi.
Os espíritas explicam que a alma, ou o “Espírito encarnado”, na morte deixa o corpo — igual a uma borboleta que sai do casulo.
Những người theo thuyết thông linh giải thích rằng khi người ta chết, linh hồn, hoặc vong linh, rời thể xác—giống như con bướm thoát ra khỏi cái kén.
De maneira semelhante, a dificuldade que a borboleta enfrenta para se livrar do casulo a fortalece para a vida.
Tương tự, việc một con bướm vất vả thoát ra khỏi cái kén làm cho nó mạnh mẽ đối mặt với cuộc sống.
Vou ver umas borboletas sair dos casulos.
Tôi sẽ đi nhìn mấy con bướm chuẩn bị chui ra khỏi kén.
Em toda cultura as pessoas vivem num casulo de auto-satisfação e auto-fingimento, totalmente convencidas de que o modo como vêem as coisas é o modo como elas realmente são.
Con người trong mỗi văn hóa sống trong vòng cái kén tự mãn của sự tự dối mình, hoàn toàn tin rằng cách mà họ thấy những sự việc thì là cách mà những sự việc thật sự đúng như vậy.
Vives num casulo.
Em sống trong một cái kén.
O bicho-da-seda começa por agarrar-se ao meio ambiente — cria uma estrutura tênsil — e depois começa a fiar um casulo compressivo.
Đầu tiên, con tằm dính chặt với môi trường xung quanh nó tạo ra một kết cấu căng dãn tối đa sau đó bắt đầu xoay tròn, rồi nén lại thành kén.
Por exemplo, porque é que esta lagarta começa a sacudir-se violentamente quando outro insecto se aproxima dela e daqueles casulos brancos que parece estar a guardar?
Tại sao? Ví dụ, con sâu bướm này bắt đầu đập xung quanh một cách dữ dội khi côn trùng khác đến gần nó còn với cái tổ kén màu trắng nó có vẻ như đang bảo vệ chúng?
Dois pequenos visionários em um casulo fudido.
chẳng có gì khác nhau.
Parece que algumas das vespas ficaram para trás e controlaram-na para defender as suas irmãs, que se estão a metamorfosear em adultos no interior daqueles casulos.
Có vẻ như một vài con côn trùng đứng sau điều khiển nó để bảo vệ chị em ruột của chúng những con đang trưởng thành trong cái tổ kén đó.
Assim, no processo inverso que nós conhecemos e com que estamos familiarizados da indústria têxtil, a indústria têxtil desenrola o casulo e tece coisas lindíssimas.
Trong quy trình ngược mà chúng ta biết, và quen thuộc với nó, trong ngành công nghiệp dệt, tạo ra rồi tháo những cái kén tằm và rồi dệt nên những thứ đẹp tuyệt vời.
Eu sou uma rainha no casulo.
Tôi là nữ hoàng tương lai.
Este casulo do bicho-da-seda, por exemplo, cria uma arquitetura altamente sofisticada, uma casa dentro da qual se metamorfoseia.
Ví dụ như cái kén tằm này, nó tạo nên một cấu trúc hết sức tinh tế, một ngôi nhà bên trong để lột xác.
Porém, quando colocámos o bicho-da-seda numa superfície plana, e não dentro duma caixa, percebemos que ele iria fiar um casulo plano mas, mesmo assim, se metamorfosearia saudavelmente.
Tuy vậy, khi đặt con tằm nằm trên một mặt phẳng, không nằm trong chiếc hộp, chúng tôi nhận thấy con tằm sẽ xoay kén theo chiều phẳng và nó vẫn lột xác bình thường.
Não sabemos quanto tempo ficamos naquele casulo.
Không có cách nào để biết được chúng ta đã ngủ được bao lâu.
" bicho-da-seda tecendo o casulo ".
Con Tằm Dệt Kén.
Mas são nescessários 15 anos desde o momento em que uma cigarra põe ovos para se converterem em larvas e sairem do casulo.
Nhưng cần 15 năm tính từ lúc con ve đẻ trứng đến khi biến thành ấu trùng và chui ra khỏi mặt đất.
Seu casulo tem câmeras de segurança?
Khu của cô có camera an ninh không?
Começámos a criar diferentes ambientes, diferentes andaimes, e descobrimos que a forma, a composição, a estrutura do casulo, eram diretamente influenciadas pelo ambiente.
Vậy nên chúng tôi bắt đầu thiết kế những môi trường, các khung khác nhau và chúng tôi phát hiện rằng hình dạng, cấu tạo hay kết cấu của cái kén đều được thiên nhiên tạo ra trực tiếp.
A ideia é inverter este processo e, partindo do casulo, chegar à glândula sericígena e obter água e proteínas que são os componentes iniciais.
Sự hiểu biết là ở chỗ làm thế nào bạn vận hành ngược đi từ kén đến các tuyến rồi thu được nước và prôtein, những vật liệu ban đầu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casulo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.