catalyse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catalyse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catalyse trong Tiếng Anh.

Từ catalyse trong Tiếng Anh có nghĩa là gây xúc tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catalyse

gây xúc tác

verb

Xem thêm ví dụ

The conversion of acetoin into acetyl-CoA is catalysed by the acetoin dehydrogenase complex, following a mechanism largely analogous to the pyruvate dehydrogenase complex; however, as acetoin is not a 2-oxoacid, it does not undergo decarboxylation by the E1 enzyme; instead, a molecule of acetaldehyde is released.
Sự chuyển đổi Etyl axetat thành acetyl-CoA được xúc tác bởi phức hợp acetoin dehydrogenase , theo cơ chế tương tự như phức hợp pyruvate dehydrogenase ; tuy nhiên, vì Etyl axetat không phải là 2-oxoacid, nó không trải qua quá trình khử carboxyl bằng enzyme E1; thay vào đó, một phân tử acetaldehyd được giải phóng.
CK catalyses the conversion of creatine and utilizes adenosine triphosphate (ATP) to create phosphocreatine (PCr) and adenosine diphosphate (ADP).
CK xúc tác cho sự chuyển hóa creatin và tiêu thụ adenosin triphosphat (ATP) để tạo ra phosphocreatin (PCr) và adenosin diphosphat (ADP).
In 1882, a 33 cm (13 in) astrographic lens was constructed, an instrument that catalysed what proved to be the over-ambitious international Carte du Ciel project.
Năm 1882, một máy thiên họa dùng thấu kính đường kính 33 cm được lắp đặt, phục vụ cho dự án quốc tế Carte du Ciel (Bản đồ bầu trời).
Eumelanin is generated from tyrosine in a series of catalysed chemical reactions.
Eumelanin được tạo thành từ các hợp chất tyrosine trong một chuỗi các phản ứng hóa học có xúc tác.
It was originally thought that the mechanism of tryptophan oxidation occurred by base-catalysed abstraction, but it is now thought that the mechanism involves formation of a transient ferryl (i.e. high-valent iron) species.
Ban đầu người ta nghĩ rằng cơ chế quá trình oxy hóa tryptophan xảy ra bởi sự trừu tượng hóa cơ bản, nhưng bây giờ người ta nghĩ rằng cơ chế này liên quan đến việc hình thành một loại pháo đài thoáng qua (tức là sắt hóa trị cao).
Magnesium-chelatase is a three-component enzyme that catalyses the insertion of Mg2+ into protoporphyrin IX.
Magiê chelatase là một enzyme ba thành phần xúc tác cho việc chèn Mg2 + vào protoporphyrin IX.
Key enzymes that synthesize certain amino acids are not present in animals—such as aspartokinase, which catalyses the first step in the synthesis of lysine, methionine, and threonine from aspartate.
Những enzyme quan trọng mà tham gia tổng hợp một số axit amino không có ở động vật — như aspartokinase, tham gia xúc tác ở phản ứng đầu tiên của quá trình tổng hợp lysine, methionine, và threonine từ aspartate.
Superoxide decays to oxygen and hydrogen peroxide, which is used in a myeloperoxidase-catalysed reaction to convert chloride to hypochlorite.
Superoxide phân hủy thành oxy và hydrogen peroxide, được sử dụng trong phản ứng xúc tác với myeloperoxidase để chuyển hóa clorua thành hypochlorit.
In 1880 Joseph Achille Le Bel and William H. Greene reported what has been described as an "extraordinary" zinc chloride-catalysed one-pot synthesis of hexamethylbenzene from methanol.
Năm 1880, Joseph Achille Le Bel và William H. Greene đã mô tả những gì đã được mô tả như là một clorua kẽm "phi thường" - xúc tác tổng hợp một nồi hexamethylbenzene từ methanol..
Studies from China published in the 1990s confirmed that the root cause for China going to war with India was the perceived Indian aggression in Tibet, with the forward policy simply catalysing the Chinese reaction.
Nghiên cứu từ Trung Quốc xuất bản vào những năm 1990 xác nhận rằng nguyên nhân sâu xa là sự cảm nhận về một cuộc xâm lược của Ấn Độ ở Tây Tạng, với chính sách chuyển tiếp đơn giản là tạo chất xúc tác cho các phản ứng của Trung Quốc.
Proteins perform a vast array of functions within organisms, including catalysing metabolic reactions, DNA replication, responding to stimuli, providing structure to cells and organisms, and transporting molecules from one location to another.
Protein thực hiện rất nhiều chức năng bên trong sinh vật, bao gồm các phản ứng trao đổi chất xúc tác, sao chép DNA, đáp ứng lại kích thích, và vận chuyển phân tử từ một vị trí đến vị trí khác.
For example, polyketide synthases are large enzymes that make antibiotics; they contain up to one hundred independent domains that each catalyse one step in the overall process, like a step in an assembly line.
Chẳng hạn, polyketide synthase là những enzyme kích thước lớn tạo nên các chất kháng sinh; chúng cấu thành từ tới một trăm miền độc lập mà mỗi miền xúc tác một bước trong quá trình tồng thể, như thể một khâu trong một dây chuyền lắp ráp.
The Language Movement catalysed the assertion of Bengali national identity in East Bengal and later East Pakistan, and became a forerunner to Bengali nationalist movements, including the 6-Point Movement and subsequently the Bangladesh Liberation War and Indo-Pakistani War of 1971.
Phong trào ngôn ngữ Bengal là xúc tác cho sự khẳng định bản sắc dân tộc Bengal tại Đông Bengal và sau là Đông Pakistan, và trở thành một điềm báo trước cho phong trào dân tộc chủ nghĩa Bengal, gồm Phong trào 6 Điểm và sau đó là Chiến tranh giải phóng Bangladesh năm 1971.
RNA-processing reactions and protein synthesis on ribosomes in particular are catalysed by RNA.
Các phản ứng xử lý RNA và việc tổng hợp protein ở các ribosome đặc biệt được xúc tác bởi RNA.
Certain RNAs are able to catalyse chemical reactions such as cutting and ligating other RNA molecules, and the catalysis of peptide bond formation in the ribosome; these are known as ribozymes.
Một số RNA có thểm làm chất xúc tác cho phản ứng sinh hóa như cắt và nối các phân tử RNA khác, và xúc tác tạo thành liên kết peptide trong ribosome; chúng được biết với tên gọi ribozyme.
About 4,000 reactions are known to be catalysed by enzymes.
Có khoảng 4.000 phản ứng sinh hóa đã biết được xúc tác bởi enzyme.
The events in Niigata catalysed a change in response to the original Minamata incident.
Các sự kiện xảy ra ở Niigata đã xúc tác một sự thay đổi lớn trong phản ứng đối với sự cố Minamata đầu tiên.
Some glycosyltransferases catalyse transfer to inorganic phosphate or water.
Một số glycosyltransferase xúc tác quá trình chuyển glycosyl đến phosphate vô cơ hoặc nước.
In 2001 he won a half-share of the Nobel Prize in Chemistry for his work on chirally catalysed oxidation reactions (Sharpless epoxidation, Sharpless asymmetric dihydroxylation, Sharpless oxyamination).
Năm 2001, ông giành được một nửa số giải Nobel về Hóa học cho công trình của ông về phản ứng oxy hóa xúc tác (Sharpless epoxidation, Sharpless asymmetric dihydroxylation, Sharpless oxyamination).
Proteins work as enzymes, catalysing particular chemical reactions.
Protein hoạt động như những enzym (men) xúc tác cho các phản ứng hóa học cụ thể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catalyse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.