catarro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catarro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catarro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ catarro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chứng chảy, viêm chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catarro

chứng chảy

noun

viêm chảy

noun

Xem thêm ví dụ

Acabou o catarro?
Hết sổ mũi rồi.
Não disseste que ele tem voz de catarro, como se bebesse muito leite.
Cậu không đề cập đến giọng nói to khàn khàn của anh ta giống như anh ta uống rất nhiều sữa.
Se queixava de uma gripe forte em sua cabeça, sobre a qual Jonas misturado a ele um passo- like poção de gin e melaço, que jurou era um remédio soberano para todos os resfriados e catarros qualquer, não importa de quanto tempo de pé, ou se pegou na costa de Labrador, ou no lado de tempo de um gelo ilha.
Một trong những phàn nàn của cảm lạnh xấu trong đầu, khi mà Jonah trộn ông một sân giống như potion gin và mật đường, mà ông đã thề là một chữa bệnh chủ quyền cho tất cả các bệnh cảm lạnh và catarrhs nào, không bao giờ tâm trí của bao lâu đứng, hoặc cho dù bị bắt ngoài khơi bờ biển Labrador, hoặc ở phía bên thời tiết của một băng đảo.
Serve catarro para as pessoas?
Em thật sự sẽ phục vụ những người không kiệt ah?
Boggush era quieto, e tinha problemas com seu catarro.
Boggush bị tật lắp bắp, và có vấn đề với nước mũi.
Então, duas semanas mais tarde, eu o surpreendi cuspindo catarro sanguinolento no vaso sanitário
Thế rồi hai tuần sau, tôi bắt gặp ông trong phòng vệ sinh đang ho vào một miếng gạc, đờm vấy máu
Ou uma tigela de catarro.
Hay 1 chén cứt mũi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catarro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.