sospeso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sospeso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sospeso trong Tiếng Ý.
Từ sospeso trong Tiếng Ý có nghĩa là treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sospeso
treoverb Pero'non servi alla squadra e non servi a me se sei sospeso. Nhưng anh sẽ chẳng giúp ích gì cho đội và cho tôi nếu bị treo giò. |
Xem thêm ví dụ
Ti hanno sospeso? Họ đình chỉ cậu à? |
Egli lodò il Creatore, il quale ha fatto sì che il nostro pianeta rimanga sospeso nello spazio senza nessun sostegno visibile e che le nubi piene d’acqua rimangano sospese sopra la terra. Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
C'è un ponte di vetro, che puoi attraversare sospeso nello spazio. Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian. |
▪ “L’ultima volta abbiamo lasciato in sospeso la domanda: Quale sarà il futuro dell’uomo e della terra? ▪ “Lần trước tôi đến thăm ông / bà, chúng ta có đặt ra câu hỏi: Có tương lai gì cho loài người và trái đất? |
Che si tratti di qualcun'altro che ha degli affari in sospeso con te? Có khả năng ai đó khác đã tham dự vào chuyện này. |
(Giobbe 36:27; 37:16, CEI) Finché sono in forma di vapore, le nubi rimangono sospese: “Trattiene le acque nelle sue nuvole: i vapori non si squarciano sotto il loro peso”. Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
Ed ecco la cosa importantissima: se volete sopravvivere al freddo dovete trovarvi in uno stato di animazione sospesa. Có một điều rất quan trọng ở đây: Nếu các bạn muốn sống sót trong cái lạnh, các bạn phải chết giả. |
Essendoci opposti alla censura della Torre di Guardia da parte delle autorità governative, la pubblicazione della rivista in Svizzera fu sospesa. Khi chúng tôi từ chối không cho phép chính quyền kiểm duyệt Tháp Canh, tạp chí ấy không được in ở Thụy Sĩ nữa. |
Stranamente non mi sentivo agitata, piuttosto sospesa: di lì a poco sarei giunta al kibbutz indicato nella lettera. Thật kỳ lạ, cháu không cảm thấy xúc động mà thấy khá lưỡng lự ngay khi đến được khu định cư nêu trong bức thư. |
Sono solo spiriti con una questione in sospeso, chiaro? Họ chỉ là những linh hồn đơn thuần còn vương vấn những việc chưa tận. |
Lasciate in sospeso una domanda sull’argomento per la visita successiva. Trước khi ra về, hãy để lại một câu hỏi liên quan đến chủ đề vừa thảo luận và xem xét vào lần tới. |
Pongo la base per le visite ulteriori lasciando in sospeso una domanda da trattare la volta successiva? Tôi có đặt cơ sở để trở lại viếng thăm bằng cách nêu lên một câu hỏi để thảo luận lần tới không? |
Sospeso l'accesso. Mọi truy cập bị đình chỉ. |
Sono sospesa dall'incarico. Tôi đã bị đình chỉ công tác. |
Il programma originario, nome in codice KTX-2, iniziò nel 1992, ma il Ministero dell'Economia e delle Finanze sospese il KTX-2 nel 1995 a causa di problemi di bilancio. Chương trình gốc, được đặt tên mã là KTX-2, được bắt đầu vào năm 1992, nhưng Bộ tài chính và kinh tế Hàn Quốc đã đình chỉ KTX-2 vào năm 1995 vì những vấn đề tài chính. |
L'India ha sospeso le controversie territoriali con la Cina, che nel 1962 portarono alla guerra sino-indiana, e quelle con il Pakistan, che portarono a varie guerre nel 1947, 1965, 1971 e 1999. Có các tranh chấp lãnh thổ chưa được giải quyết với Trung Quốc, từng leo thang thành Chiến tranh Trung-Ấn vào năm 1962 (Ấn Độ thua trận và mất một số lãnh thổ); và các cuộc chiến tranh biên giới với Pakistan bùng phát vào các năm 1947, 1965, 1971, và 1999. |
Aria umida sospesa sul vicino Atlantico viene raffreddata e spinta verso l'entroterra, formando banchi di nebbia che coprono il deserto di foschia. Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc. |
Abbiamo usato lo stesso vocabolario della finestra per costruire il nostro telaio o reticolo che è sospeso nella stanza e che può essere visto da entrambi i lati. Và chúng tôi sử dụng cùng những vật liệu làm cửa sổ để xây nên khung hoặc lưới của chúng những thứ được treo trong phòng và có thể được nhìn từ hai phía. |
15 La ragione principale per cui in alcuni paesi sono state sospese le attività di stampa e in altri incrementate è stata di ordine pratico. 15 Lý do chính để ngừng ấn loát tại một số nước và liên hợp các cơ sở ấn loát tại những nước khác là vấn đề thực tế. |
La vita quotidiana è fortemente influenzata sia dalle tradizioni polinesiane sia dalla fede cristiana: per esempio, tutti i commerci e le attività di intrattenimento vengono sospesi dalla mezzanotte del sabato fino a quella della domenica seguente, mentre la Costituzione dichiara il sabato giorno sacro. Bài chi tiết: Tôn giáo ở Tonga Cuộc sống hàng ngày của người dân Tonga bị ảnh hưởng nặng nề bởi truyền thống tôn giáo bản địa Polynesia và đặc biệt là bởi đức tin Kitô giáo, ví dụ, tất cả các hoạt động thương mại và giải trí chấm dứt từ nửa đêm Thứ Bảy cho đến khi nửa đêm chủ nhật, và hiến pháp tuyên bố ngày Sabát là thiêng liêng, mãi mãi. |
Io e lei abbiamo alcuni affari in sospeso, signore. Anh và em còn chút việc chưa hoàn thành đó. |
Appeso disperatamente ad alcuni rami e sospeso a più di seicento metri da un fiume, ha pregato intensamente di ricevere aiuto. Ông đã khẩn thiết cầu nguyện để được giúp đỡ trong khi cố gắng bám víu vào một số cành cây và bị treo cao hơn 610 mét ở trên một con sông. |
Dopo che l'attacco venne sospeso e l'operazione abbandonata venne impiegata in operazioni contro i territori coloniali della Francia di Vichy sulla costa dell'Africa, bloccando in particolare il Camerun e il Gabon. Khi cuộc tấn công bị hủy bỏ, nó được sử dụng trong các hoạt động chống lại các lãnh thổ dưới quyền kiểm soát của phe Vichy Pháp dọc theo bờ biển xích đạo châu Phi, phong tỏa Cameroons và Gabon. |
Quale domanda rimase in sospeso dopo la ribellione di Adamo ed Eva? Câu hỏi nào không được trả lời ngay sau cuộc phản nghịch của A-đam và Ê-va? |
Conti in sospeso. Ân oán chưa xong. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sospeso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sospeso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.