larva trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ larva trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ larva trong Tiếng Anh.

Từ larva trong Tiếng Anh có các nghĩa là ấu trùng, nhộng, 蛹, Ấu trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ larva

ấu trùng

noun

They feed on other little things. They feed on mosquito larvae.
Chúng ăn những sinh vật phù du. Chúng ăn ấu trùng của muỗi.

nhộng

noun

noun

Ấu trùng

noun (juvenile form of distinct animals before metamorphosis)

Little larvae hatch out in fresh water.
Ấu trùng bé nhỏ nở ra trong nước ngọt.

Xem thêm ví dụ

Larvae have been recorded on Brassica, Emilia, Senecio scandens and Crassocephalum.
Ấu trùng ăn Brassica, Emilia, Senecio scandens và Crassocephalum.
The larvae feed on Crotalaria juncea, Phaseolus mungo, Dolichos lablab, Dolichos biflorus and Tephrosia purpurea.
Ấu trùng ăn Crotalaria juncea, Phaseolus mungo, Dolichos lablab, Dolichos biflorus và Tephrosia purpurea.
The larvae feed on Pine, Fir and Larch.
Ấu trùng ăn Pine, Fir và Larch.
Larvae of the nominate subspecies have been recorded on Pongamia pinnata, Millettia atropurpurea and Pterocarpus marsupium in India.
Ấu trùng của phụ loài đặc trưng được ghi nhận ăn Pongamia pinnata, Millettia atropurpurea và Pterocarpus marsupium ở Ấn Độ.
The larvae feed on Vicia japonica, Vicia baicalensis, Vicia cracca, Vicia subrotundata, Lathyrus davidii, Lathyrus komarovii and Lathyrus japonicus maritimus.
Ấu trùng ăn Vicia japonica, Vicia baicalensis, Vicia cracca, Vicia subrotundata, Lathyrus davidii, Lathyrus komarovii và Lathyrus japonicus maritimus.
The larvae of railroad worms (Phrixothrix) have paired photic organs on each body segment, able to glow with green light; these are thought to have a defensive purpose.
Ấu trùng giun đường sắt (Phrixothrix) đã ghép các cơ quan phát sáng trên mỗi phân đoạn cơ thể, có thể phát sáng với ánh sáng xanh; ánh sáng này được cho là có mục đích phòng thủ.
The larvae feed on Fragaria vesca, Potentilla cinerea, Potentilla palustris and Potentilla tabaernaemontani.
Ấu trùng ăn Fragaria vesca, Potentilla cinerea, Potentilla palustris and Potentilla tabaernaemontani.
The larvae feed on Linaria vulgaris and cultivated Antirrhinum species.
Ấu trùng ăn các loài Linaria vulgaris và cultivated Antirrhinum.
The larvae feed on Evodia and possibly also Citrus species.
Ấu trùng ăn Evodia và có thể also Citrus species.
The larvae feed on Ulmus, Betula and Quercus.
Ấu trùng ăn Ulmus, Betula và Quercus.
The larvae feed on Oplismenus compositus and Panicum torridum.
Ấu trùng ăn Oplismenus compositus và Panicum torridum.
The larvae have been recorded feeding on the foliage of blueberries, hickories, oaks, sycamore, and witch-hazel.
Ấu trùng được ghi nhận ăn foliage of blueberries, hickories, cây sồis, sycamore, và witch-hazel.
The larvae feed on Vitis, Cercis canadensis and Oenothera.
Ấu trùng ăn Vitis, Cercis canadensis và Oenothera.
Contaminated drinking water may be treated with a chemical called temefos to kill the larva.
Nguồn nước uống bị nhiễm có thể xử lý bằng chất hóa học có tên là temefos để diệt trứng.
The larvae feed on Patersonia juncacea, Patersonia lanata, Patersonia umbrosa var. xanthina and Patersonia occidentalis.
Ấu trùng ăn Patersonia juncacea, Patersonia lanata, Patersonia umbrosa var. xanthina and Patersonia occidentalis.
The female lays eggs on the fruit pod of its host legume in spring and summer, and the larva enters a seed to develop.
Nữ đẻ trứng trên vỏ trái cây của cây họ đậu chủ của nó vào mùa xuân và mùa hè, và ấu trùng đi vào một hạt giống để phát triển.
The larva of the moth is commonly known as the "witchetty grub", and was widely used as bushfood by Indigenous Australians.
Các ấu trùng của loài sâu bướm này là thường được gọi là "Ấu trùng Witchetty", và được sử dụng rộng rãi như thực phẩm bởi thổ dân Úc.
The larvae feed on Vaccinium corymbosum and Prunus virginiana.
Ấu trùng ăn Vaccinium corymbosum và Prunus virginiana.
The larvae feed on Camissonia bistorta, Camissonia californica, Camissonia dentata and Clarkia rhomboidea.
Ấu trùng ăn Camissonia bistorta, Camissonia californica, Camissonia dentata và Clarkia rhomboidea.
Larva Pupa "globiz.pyraloidea.org". globiz.pyraloidea.org.
Ấu trùng ăn sồi. ^ “globiz.pyraloidea.org”. globiz.pyraloidea.org.
Larva Imago Acraea andromacha andromacha (Timor Sea, Northern Australia to New South Wales) Acraea andromacha sanderi (Papua New Guinea) Acraea andromacha oenome (Islands of South-Eastern coast of Papua) Australian Caterpillars Images representing Acraea andromacha at Bold
Acraea andromacha andromacha (Biển Timor, miền bắc Australia tới New South Wales) Acraea andromacha sanderi (Papua, New Guinea) Acraea andromacha oenome (Quần đảo vùng bờ biển đông nam Papua) Dữ liệu liên quan tới Acraea andromacha tại Wikispecies Australian Caterpillars
The larvae feed on Xanthium strumarium canadense and Symphyotrichum novi-belgii.
Ấu trùng ăn các loài thực vật Xanthium strumarium canadense và Symphyotrichum novi-belgii.
The larvae feed on Fraxinus pennsylvanica, Malus species, Populus grandidentata, Prunus pensylvanica, Prunus serotina, Prunus virginiana, and Tilia americana.
Ấu trùng ăn các loài Fraxinus pennsylvanica, Malus, Populus grandidenta, Prunus pensylvanica, Prunus serotina, Prunus virginiana và Tilia americana.
The larvae have been recorded feeding on Plumeria rubra in Cuba and Plumeria alba, Plumeria obtusa and Plumeria rubra in Puerto Rico.
Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Plumeria rubra in Cuba và Plumeria alba, Plumeria obtusa và Plumeria rubra in Puerto Rico.
Bee species include Xylocopa sulcatipes and Bombus ruderatus, where queen bees will eat the larva deposited by workers or ejected them from the nest in order to maintain dominance over the female workers.
Những loài ong bao gồm Sulcatipes xylocopa và Bombus ruderatus, nơi ong chúa sẽ ăn ấu trùng lắng đọng do ong thợ hoặc bị đẩy ra họ khỏi tổ để duy trì sự thống trị trên các con ong thợ cái Christina L. Conrath.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ larva trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.