cause and effect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cause and effect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cause and effect trong Tiếng Anh.
Từ cause and effect trong Tiếng Anh có nghĩa là nhân quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cause and effect
nhân quảnoun (relation between cause and effect) We could reason on the natural law of cause and effect. Chúng ta có thể lý luận dựa trên luật nhân quả. |
Xem thêm ví dụ
o What cause-and-effect relationships are found in these verses? o Mối liên hệ nhân quả nào được tìm thấy trong những câu này? |
Implied principles can often be discovered by looking for cause-and-effect relationships within the scripture block. Các nguyên tắc ngụ ý thường có thể được nhận ra bằng cách tìm kiếm mối quan hệ nguyên nhân và kết quả ở bên trong một nhóm thánh thư. |
Thus you may be combining chronological sequence with cause-and-effect reasoning. Qua cách này, bạn có thể phối hợp trình tự thời gian và phương pháp lập luận nguyên nhân và kết quả. |
Cause and Effect Ohm's Law as Acoustic Equivalent. Nguyên nhân và hiệu ứng Định luật Ohm tương ứng với âm thanh. |
Look for cause-and-effect relationships Tìm kiếm mối quan hệ nguyên nhân kết quả |
Strong men believe in cause and effect.” Người vững mạnh thì tin nơi nguyên nhân và kết quả”. |
We could reason on the natural law of cause and effect. Chúng ta có thể lý luận dựa trên quy luật nhân-quả tự nhiên. |
Cause and effect. Nguyên nhân và kết quả. |
I see direct cause and effect. Tôi đã trực tiếp thấy được nguyên nhân và hậu quả. |
Cause and effect, my friends. Nhân quả thôi các bạn. |
Nasr, Kameel B. Arab and Israeli Terrorism: The Causes and Effects of Political Violence, 1936–1993. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2006. ^ Nasr, Kameel B. Arab and Israeli Terrorism: The Causes and Effects of Political Violence, 1936–1993. |
5 Whys is an iterative interrogative technique used to explore the cause-and-effect relationships underlying a particular problem. 5 Whys là một kỹ thuật đặt câu hỏi lặp đi lặp lại được sử dụng để khám phá mối quan hệ nguyên nhân và hiệu quả làm cơ sở cho một vấn đề cụ thể. |
While a single reading may provide some insight into the condition before marketing begins, accountability comes from understanding cause and effect. Mặc dù một lần đọc có thể cung cấp một số hiểu biết sâu sắc về tình trạng trước khi tiếp thị bắt đầu, trách nhiệm giải trình đến từ sự hiểu biết nguyên nhân và kết quả. |
In time, they devised “the law of karma,” the law of cause and effect—‘whatever a man sows, that shall he reap.’ Với thời gian, họ đặt ra “thuyết nghiệp”, luật nhân quả—‘gieo gì gặt ấy’. |
They are looking at what I've started off on, on these more asymmetrical approaches to it, more modernist views, cause and effect. Họ đang xem xét điều tôi đã nhắc đến lúc đầu, về những tiếp cận không đối xứng, cách nhìn hiện đại, về nhân và quả. |
But the good news is that, like any cause and effect, those ills can be reversed if what is causing them is changed. Nhưng tin mừng là, giống như bất cứ nguyên nhân và hậu quả nào, những vấn đề đó có thể được đảo ngược lại nếu nguyên nhân gây ra những vấn đề đó được thay đổi. |
Tests of very young children and adults show that in all age groups, memory recall shows the same sequential cause-and-effect pattern. Các xét nghiệm của trẻ nhỏ và người lớn cho thấy trong tất cả các nhóm tuổi, gọi ký ức hiển thị tuần tự cùng một nguyên nhân và kết quả mô hình. |
Among the lessons we learn from the Book of Mormon are the cause and effect of war and under what conditions it is justified. Bao gồm trong các bài học chúng ta học từ Sách Mặc Môn là nguyên nhân và hậu quả của chiến tranh và dưới những điều kiện nào thì nó được chứng minh là đúng. |
One of these is the law of cause and effect, or, as the Bible expresses it, “Whatever a man is sowing, this he will also reap.” Trong số này có luật nguyên nhân và kết quả, hoặc như Kinh Thánh diễn tả: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”. |
Note: Make sure the focus of this activity is on identifying cause-and-effect relationships rather than spending time on crafting statements of doctrine or principle. Xin lưu ý: Hãy chắc chắn phải tập trung sinh hoạt này vào việc nhận ra mối quan hệ nguyên nhân-kết quả thay vì dành thời gian để đưa ra những câu phát biểu về giáo lý hay nguyên tắc. |
He is best known outside Japan for the Ishikawa or cause and effect diagram (also known as fishbone diagram) often used in the analysis of industrial processes. Danh tiếng của ông còn vượt ra khỏi Nhật Bản với biểu đồ Ishikawa hay biểu đồ nhân quả (còn được gọi là biểu đồ xương cá) thường được sử dụng trong các quy trình công nghiệp. |
Throughout its history, the United States has experienced steady growth in the labor force, a phenomenon that is both cause and effect of almost constant economic expansion. Trong suốt chiều dài lịch sử, Hoa Kỳ luôn có một tốc độ tăng trưởng vững chắc về lực lượng lao động, là một hiện tượng đóng vai trò nguyên nhân và hệ quả của quá trình tăng trưởng mở rộng kinh tế liên tục. |
The study , published in the January 2012 issue of the journal Addiction , presents the results of 12 experiments that analyzed this cause-and-effect relationship in a more systematic way . Nghiên cứu , công bố trong ấn bản tháng 1/2012 của tạp chí Addiction , sẽ trình bày kết quả của 12 thí nghiệm phân tích mối quan hệ nhân quả một cách hệ thống hơn . |
For reason to be involved, the association of smoke and the fire would have to be thought through in a way which can be explained, for example as cause and effect. Trong việc sử dụng Lý trí, mối liên hệ giữa lửa và khói sẽ buộc được nghĩ theo một cách cái mà có thể được giải thích, ví dụ như là nguyên nhân và kết quả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cause and effect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cause and effect
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.