cautiously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cautiously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cautiously trong Tiếng Anh.

Từ cautiously trong Tiếng Anh có các nghĩa là cẩn thận, thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cautiously

cẩn thận

adverb

From midnight on, they cautiously chipped away.
Từ nửa đêm, họ cẩn thận dỡ bỏ đống đổ nát đang đè trên chân của em.

thận trọng

adverb

Let them develop their own initiative, but cautiously.
Hãy để họ phát triển năng lực riêng của họ, nhưng phải thận trọng.

Xem thêm ví dụ

Murray cautiously asked Whitwell Elwin to review the chapters.
Murray thận trọng hỏi Whitwell Elwin để xem lại các chương .
Using these tactics, the ISU-152 became greatly feared by German heavy tank commanders, robbing them of their prior sense of invulnerability to Soviet guns and forcing them to commit their forces more cautiously and sparingly.
Với các chiến thuật nêu trên, ISU-152 nhanh chóng trở thành nỗi sợ hãi của các đơn vị xe tăng hạng nặng của Đức, làm thay đổi quan điểm của phát xít Đức về các lực lượng tăng thiết giáp Liên Xô và buộc người Đức phải sử dụng các lực lượng xe tăng một cách dè dặt, thận trọng hơn.
When organising his notes as the ship sailed home, Darwin wrote that, if his growing suspicions about the mockingbirds, the tortoises and the Falkland Islands fox were correct, "such facts undermine the stability of Species", then cautiously added "would" before "undermine".
Trên đường quay về nước Anh, Darwin ghi chú rằng nếu như những nghi ngờ của ông về chim nhại, rùa và vùng Falkland Island Fox là đúng, thì "những yếu tố này bác bỏ giả thuyết về Loài".
The man’s finger on the trigger of his gun relaxed, and I cautiously backed out of his office.
Ông buông lỏng ngón tay trên cò súng và tôi đi thụt lùi ra khỏi văn phòng.
Cautiously, they turned around and found a motel for the night.
Họ cẩn thận quay xe lại và tìm ra một khách sạn nghỉ qua đêm.
After a few minutes I cautiously asked, “Would you like to study the scriptures with me?”
Sau một vài phút, tôi thận trọng hỏi: ′′Chị có muốn học thánh thư với tôi không?
14 At that time Daniel discreetly and cautiously spoke to Arʹi·och the chief of the king’s bodyguard, who had gone out to kill the wise men of Babylon.
14 Đa-ni-ên nói chuyện một cách khôn ngoan và thận trọng với quan chỉ huy thị vệ của vua là A-ri-ốc, khi ông ta đang trên đường đi giết các nhà thông thái của Ba-by-lôn.
But as the child finds his balance, the parent cautiously lets go for a few moments at a time.
Nhưng khi em có thể giữ thăng bằng, cha mẹ thận trọng buông tay ra một chút.
With economic recovery on firmer footing, the authorities in most East Asian countries are cautiously unwinding their stimulus measures.
Với sự phục hồi kinh tế ngày một vững chắc hơn, các cơ quan quản lý ở hầu hết các quốc gia Đông Á đang thận trọng dỡ bỏ các biện pháp kích thích kinh tế của mình.
For a long moment she eyed him with thoughtful appraisal, then she said cautiously, “And what about it?”
Cô nhìn ông rất lâu với vẻ như khen ngợi, sau đó nói một cách thận trọng, “Có gì liên quan đến khẩu súng?”
Cautiously, I approached them, not knowing whether I would live or die.
Tôi thận trọng đến gần họ, không biết mình sẽ sống hay chết.
Laura went down it cautiously.
Laura bước xuống một cách thận trọng.
German Lieutenant Johannes Niemann wrote: "grabbed my binoculars and looking cautiously over the parapet saw the incredible sight of our soldiers exchanging cigarettes, schnapps and chocolate with the enemy."
Trung úy người Pháp Johannes Niemann viết, “... vội chụp lấy ống nhòm nhìn qua bờ chiến hào thấy cảnh tượng không thể tin nổi: những người lính của chúng tôi đang trao đổi thuốc lá, rượu, và sô-cô-la với quân thù.”
If we drive recklessly at high speed, we are more likely to have an accident than if we drive cautiously.
Nếu chúng ta lái xe nhanh và bất cẩn, thì có thể dễ gây ra tai nạn hơn là lái thận trọng.
Because "the impact factor is not always a reliable instrument", in November 2007 the European Association of Science Editors (EASE) issued an official statement recommending "that journal impact factors are used only—and cautiously—for measuring and comparing the influence of entire journals, but not for the assessment of single papers, and certainly not for the assessment of researchers or research programmes".
Vì "IF không phải luôn luôn là công cụ đáng tin cậy", vào tháng 11 năm 2007 European Association of Science Editors (EASE) đã chính thức tuyên bộ khuyến nghị "IF của journal chỉ được dùng thận trọng để đo và so sánh sự ảnh hưởng của tổng thể journal, chứ không dùng để đánh giá từng bài báo riêng lẻ, và chắc chắn không dùng để đánh giá các nhà nghiên cứu hay chương trình nghiên cứu".
Cautiously, I continued preaching in my village here in Russia, and several neighbors accepted the truth.
Tôi vẫn tiếp tục thận trọng rao giảng trong làng của mình tại Nga, và một số người hàng xóm đã chấp nhận sự thật.
I believe, or I think that all these fears are etched in the collective feminine cautiousness because when we learn of the atrocities that have happened to women, continentally especially, it serves as a constant reminder that one step out of our designated place may end up in very serious consequences.
Tôi tin, hoặc nghĩ rằng tất cả nỗi sợ này được khắc ghi vào tiềm thức có chọn lọc của phái nữ bởi khi ta biết đến sự bạo tàn, đã xảy ra với phụ nữ, đặc biệt ở lục địa này, nó trở thành lời nhắc nhở liên hồi rằng một bước ra khỏi vùng được chỉ định có thể dẫn tới hậu quả nghiêm trọng.
Despite the ban, we continued with our house-to-house preaching, but cautiously, using only the Bible when talking to householders.
Dù bị cấm, chúng tôi tiếp tục rao giảng từ nhà này sang nhà kia, nhưng một cách cẩn thận, chỉ dùng Kinh-thánh khi nói chuyện với chủ nhà.
The leopard returned to the area in the afternoon, but cautiously avoided approaching the body until after dark.
Con báo đã trở lại khu vực này vào buổi chiều, nhưng thận trọng tránh tiếp cận cơ thể cho đến khi trời tối.
During World War II, in Sachsenhausen concentration camp, a Bible was cautiously passed from one cellblock to another (though this was forbidden), and those who had access to it memorized portions to share with others.
Trong Thế chiến II, ở trại tập trung Sachsenhausen, người ta cẩn thận chuyển một cuốn Kinh-thánh từ xà lim này đến xà lim nọ (dù điều này bị cấm), và những ai vớ được cuốn Kinh-thánh này thì học thuộc lòng một vài phần để chia sẻ với người khác.
We encourage publishers to experiment cautiously with different amounts of free sampling so as not to unintentionally degrade user experience and reduce traffic coming from Google.
Nhà xuất bản nên thận trọng thử nghiệm các tỷ lệ nội dung mẫu miễn phí khác nhau để tránh vô tình làm giảm trải nghiệm của người dùng và giảm lưu lượng truy cập từ Google.
Adam Chitwood of Collider was intrigued and cautiously optimistic, saying, "This thing looks bonkers, and now it's crystal clear why Cameron was considering directing this in the first place.
Adam Chitwood của Collider đã rất lạc quan khi nói: "Điều này thật đáng kinh ngạc, bây giờ đã rõ tại sao Cameron lại xem xét điều này ngay từ đầu.
I looked round cautiously for Rollo.
Tôi nhìn quanh một cách thận trọng cho Rollo.
And so, all six of us must bat cautiously and calmly.
Và vì vậy, cả 6 người chúng ta phải đập thật thận trọng và bình tĩnh.
In the summer of 1925, Radek was appointed Provost of the newly established Sun Yat-Sen University in Moscow, where he collected information for the opposition from students about the situation in China and cautiously began to challenge the official Comintern policy.
Vào mùa hè năm 1925, Radek được bổ nhiệm làm Hiệu trưởng trường Đại học Tôn Trung Sơn mới thành lập ở Moscow, nơi ông thu thập thông tin về sự phản đối của sinh viên về tình hình ở Trung Quốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cautiously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.