caution trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caution trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caution trong Tiếng Anh.

Từ caution trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảnh cáo, sự thận trọng, báo trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caution

cảnh cáo

verb

Let me also caution against any form of arrogance.
Tôi cũng cảnh cáo bất cứ hình thức ngạo mạn nào.

sự thận trọng

noun

Better to err on the side of caution.
Thà là sai lầm trong sự thận trọng.

báo trước

verb

Xem thêm ví dụ

A word of caution, though: Apply any points of counsel to yourself, not to your mate.
Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4).
Andy Burnham, the Secretary of State for Culture, Media and Sport, cautioned that football should "not forget its roots".
Andy Burnham, Bộ trưởng về Văn hóa, Truyền thông và Thể thao của Anh, cũng cảnh báo rằng bóng đá "không nên quên đi nguồn gốc của nó".
The authors, however, stress that an assignment to Ceratosaurus is infeasible as the remains are scant, and furthermore note that the assignment of the European and African material to Ceratosaurus has to be viewed with caution.
Tuy nhiên, các tác giả nhấn mạnh rằng việc phân nó vào cho chi Ceratosaurus là không khả thi vì các phần còn lại này vẫn còn nhỏ, và lưu ý thêm rằng việc gán tài liệu châu Âu và châu Phi cho Ceratosaurus phải được xem xét thận trọng.
Better to err on the side of caution.
Thà là sai lầm trong sự thận trọng.
Fuck your caution.
" Đ.M. ", lời cảnh báo của anh.
Be guided by its cautions.
Hãy để mình được hướng dẫn bởi những lời cảnh giác của nó.
What caution is warranted when reflecting on what comes out of our heart?
Có lời cảnh báo nào cho chúng ta khi ngẫm nghĩ về những gì ra từ lòng?
Use caution.
Hãy cẩn thận.
Brothers and sisters, let me give you a caution: you won’t be of much help to others if your own faith is not securely in place.
Thưa các anh chị em, tôi xin đưa ra cho các anh chị em một lời khuyến cáo: các anh chị em sẽ không giúp đỡ gì nhiều cho người khác nếu đức tin của các anh chị em không được vững vàng.
To all who walk the pathway of life, our Heavenly Father cautions: beware the detours, the pitfalls, the traps.
Cha Thiên Thượng đã báo trước cho những người đang sống trên thế gian: hãy coi chừng sự đi sai đường, những hầm hố, những cái bẫy.
All units proceed with caution.
Các đơn vị tiến hành thận trọng.
• When enjoying wholesome recreation, what reminders and cautions should one keep in mind?
• Khi chọn hoạt động giải trí lành mạnh, chúng ta cần lưu ý và thận trọng về những điều gì?
They will call out cautions and direct your course, and should you become injured or hurt or get off course, they will help you.
Họ sẽ nhắc nhở các em phải thận trọng cũng như hướng dẫn lộ trình của các em và nếu các em có bị thương tích hay đi ra ngoài lộ trình thì họ sẽ giúp đỡ các em.
But Jesus cautioned: “Let the reader use discernment.”
Nhưng Giê-su khuyên: “Ai đọc phải để ý”.
To my own posterity and all within the sound of my voice, I offer my testimony of the personal revelation and constant flow of daily guidance, caution, encouragement, strength, spiritual cleansing, comfort, and peace that have come to our family through the Holy Ghost.
Tôi xin đưa ra chứng ngôn của tôi cho con cháu của tôi cùng tất cả những người đang nghe tôi nói về sự mặc khải cá nhân và sự hướng dẫn, khích lệ, sức mạnh, sự thanh tẩy thuộc linh, sự an ủi và bình an liên tục mà đã đến với gia đình của chúng tôi qua Đức Thánh Linh.
In those early years, the preaching work, done with great caution, had not aroused much notice from the authorities.
Trong những năm đầu, chính quyền đã không để ý nhiều đến công việc rao giảng vì được thi hành một cách rất kín đáo.
However, when discussing such matters, we must use caution not to take sides on political or social issues. —John 17:16.
Tuy nhiên, khi thảo luận những vấn đề đó, chúng ta phải cẩn thận không thiên về phía nào trong những vấn đề chính trị hay xã hội.—Giăng 17:16.
As of 2010, some reviewers advised caution in using butanone because of reports of neuropsychological effects.
Vào năm 2010, một số nhà phê bình khuyên nên thận trọng khi sử dụng butanone vì các báo cáo về các ảnh hưởng thần kinh.
Experts caution that two to three hours of exposure to 90 decibels can damage your ears.
Các chuyên gia lưu ý rằng nghe mãi một điều gì trong hai hoặc ba giờ liền ở mức độ 90 đêxiben có thể làm hại tai bạn.
No one's asking that, just a little caution.
Không ai yêu cầu thế, chỉ cảnh báo thôi.
Exercise great caution if you are thinking of using information from newspapers, television, radio, electronic mail, or the Internet.
Phải hết sức thận trọng nếu bạn nghĩ đến việc dùng thông tin từ báo chí, truyền hình, radio, thư điện tử, hoặc Internet.
Furthermore, Gideon approached his assignment with due caution.
Hơn nữa Ghi-đê-ôn đã làm với sự thận trọng.
Now, a word of caution: access to this celestial web is marred by iniquity and forgetting the Lord.
Giờ đây là một lời cảnh giác: Khả năng truy cập vào trang mạng thiêng liêng này sẽ bị suy giảm bởi điều bất chính và việc quên Chúa.
As a practical matter, Fry cautioned: Some non-venomous snakes have been previously thought to have only mild 'toxic saliva'.
Như một vấn đề thực tiễn, Fry cảnh báo rằng: Một số loài rắn không nọc độc trước đây đã từng được nghĩ là chỉ có 'nước bọt độc' nhẹ.
But that slowness, that caution, the fact that President Clinton initially said that American troops would only be deployed for a year, turned out to be a strength, and it helped us to put our priorities right.
Nhưng sự chậm chạp đó, sự cẩn trọng đó, sự thực là tổng thống Clinton đã nói từ đầu rằng lính Mỹ sẽ chỉ tiếp viện trong một năm, trở thành một thế mạnh, và nó giúp chúng ta thẳng thắn đặt ra các thứ tự ưu tiên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caution trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.