cautionary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cautionary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cautionary trong Tiếng Anh.
Từ cautionary trong Tiếng Anh có các nghĩa là để báo trước, để cảnh cáo, để quở trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cautionary
để báo trướcadjective |
để cảnh cáoadjective |
để quở tráchadjective |
Xem thêm ví dụ
Her death is sometimes interpreted as a cautionary tale of circus animal abuse during the early 20th century. Cái chết của voi Mary đôi khi được hiểu như một câu chuyện cảnh báo về việc ngược đãi động vật trong rạp xiếc vào đầu thế kỷ 20. |
My first account is a cautionary one, reminding us that not every maternal effort has a storybook ending, at least not immediately. Câu chuyện thứ nhất là một kinh nghiệm cảnh báo, nhắc nhở chúng ta rằng không phải mỗi nỗ lực của người mẹ đều có kết thúc như trong sách truyện, ít ra là không phải ngay lập tức. |
Also in 2011, she starred alongside Evan Ross in the cautionary thriller 96 Minutes. Cũng trong năm 2011, cô cùng Evan Ross tham gia vào bộ phim 96 Minutes. |
Many of the park staff have cautionary tales about buffalo. Nhiều đội bảo vệ công viên có những câu chuyện cảnh giác về chúng. |
The Bible, however, contains cautionary examples of sacrifices that were not acceptable to God. Nhưng Kinh Thánh cũng cho biết một số trường hợp Đức Chúa Trời không chấp nhận vật tế lễ. |
He is a walking cautionary tale! anh ta nguy hiểm lắm đó. |
And I would add a cautionary note here, however. Tuy nhiên tôi phải đính chính cẩn thận ở đây. |
(1 Peter 5:2) On this point, scholar William Barclay expressed a cautionary note, writing: “There is a way of accepting office and of rendering service as if it was a grim and unpleasant duty, as if it was a weariness, as if it was a burden to be resented. Học giả William Barclay có vài lời khuyên nhủ về điểm này. Ông viết: “Có một lối chấp nhận chức vụ và phụng sự như thể đó là một phận sự gớm ghiếc và khó chịu, như thể đó là một sự mệt nhọc, một gánh nặng làm người ta bực tức. |
Maybe they sat down one day to make up a cautionary tale about what happens when people disobey God. Chắc họ ngồi xuống để dựng ra một chuyện kể để cảnh báo con người nếu họ không vâng lời ĐCT. |
I will turn him into a cautionary tale. Tôi sẽ biến ông ta thành một câu chuyện cảnh báo. |
Originally intended to be a dark cautionary tale about class and sex work in Los Angeles, the film was reconceived as a romantic comedy with a large budget. Ban đầu dự định về một câu chuyện đen tối, mang chủ đề về tầng lớp xã hội và ngành công nghiệp tình dục ở Los Angeles, Người đàn bà đẹp sau cùng trở thành một bộ phim lãng mạn hài hước với kinh phí lớn. |
But the cautionary portion of this story is that children can break their mothers’ heart. Câu chuyện này còn nhằm để cảnh báo chúng ta rằng con cái có thể làm cho lòng mẹ tan vỡ. |
But a cautionary note: We also need to periodically pry them away from their modern miracles, the computers, phones, tablets, game machines and TVs, take them out into the sunlight so they can experience both the natural and design wonders of our world, our planet and our civilization. Nhưng có một lưu ý: chúng ta cũng cần định kỳ đưa họ ra khỏi những điều kì diệu hiện đại của mình như máy tính, điện thoại, máy tính bảng, máy trò chơi, và ti vi, hãy dẫn họ ra ngoài nắng để họ có thể cảm nhận được thiên nhiên và những kỳ quan thiết kế của thế giới, hành tinh và nền văn minh của chúng ta. |
His recent books are more cautionary, and work through the consequences of a futuristic biotechnological world where intelligent biological organisms are surpassed by their own creations; he has said "Homo sapiens as we know them will disappear in a century or so". Những cuốn sách gần đây của ông thận trọng hơn, và nghiên cứu các hậu quả của một thế giới công nghệ sinh học tương lai nơi sinh vật thông minh bị vượt qua bởi những sáng tạo của chính họ; ông đã nói Homo sapiens như chúng ta biết chúng sẽ biến mất trong một thế kỷ hoặc lâu hơn". |
In Japan, the cautionary warning has already been issued. Ở Nhật, tình trạng cảnh báo đã được ban hành |
A cautionary tale about America's blind support for "anti-Communists" was turned into, according to Greene, a "propaganda film for America". Theo Green, một lời cảnh báo về sự ủng hộ mù quáng cho chủ nghĩa chống Cộng (trong tiểu thuyết) đã biến thành "một phim tuyên truyền cho nước Mỹ". |
Y'all are like some cautionary tale shit. Mẹ con chúng mày giống cục cứt tái xanh cảnh cáo trước. |
This is a cautionary tale. Đây là một câu chuyện cảnh báo. |
Many parents who want their child to enter college and succeed in life turn a deaf ear to cautionary voices. Nhiều bậc cha mẹ muốn con mình vào đại học và thành công trong cuộc sống. Họ đã bịt tai không nghe lời cảnh báo. |
Mr. Trevor, what raid would be complete without your cautionary tones? Anh Trevor, liệu có cuộc vui nào mà không có mặt anh? |
In 2010, the Yangtze Repertory Theatre of America presented the premiere of Laughing in the Wind: A Cautionary Tale in Martial Arts in New York City. Trong năm 2010, Nhà hát kịch Dương Tử của Mỹ đã trình bày buổi ra mắt của Laughing in the Wind: A Cautionary Tale in Martial Arts ở thành phố New York. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cautionary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cautionary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.