cuidarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuidarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuidarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuidarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cẩn thận, chăm sóc, chú ý, để ý, coi chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuidarse

cẩn thận

(take care)

chăm sóc

(take care)

chú ý

(watch out)

để ý

(watch out)

coi chừng

(watch out)

Xem thêm ví dụ

Tiene que cuidarse más, Danny.
Cậu thật sự cần phải chăm sóc mình tốt hơn, Danny.
Tuvieron que cuidarse de que su ego nunca llegara a ser más importante que la santificación del nombre de Jehová.
Họ phải cẩn thận không để cái “tôi” trở nên quan trọng hơn việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va.
Bueno, no al principio, pero ella puede, definitivamente, cuidarse sola.
nhưng cô ấy có thể tự lo cho bản thân.
La proclamación afirma el deber continuo del esposo y la esposa de multiplicarse y henchir la tierra, así como “la solemne responsabilidad de amarse y cuidarse el uno al otro, y también a sus hijos”: “Los hijos merecen nacer dentro de los lazos del matrimonio y ser criados por un padre y una madre que honran sus votos matrimoniales con completa fidelidad”.
Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.”
Mientras tanto, en conformidad con la exhortación del apóstol Pablo en 1 Corintios 12:14-26, los testigos de Jehová procuran cuidarse unos a otros.
Trong khi chờ đợi, Nhân Chứng Giê-hô-va cố gắng chăm sóc lẫn nhau phù hợp với lời khuyên của sứ đồ Phao-lô nơi 1 Cô-rinh-tô 12:14-26.
Los ancianos tienen que cuidarse para no molestarse ni ofenderse fácilmente por las debilidades de sus hermanos y hermanas cristianos.
Các trưởng lão cần phải cẩn thận để khỏi đâm ra bực dọc hoặc mếch lòng vì sự yếu kém của anh chị em tín đồ.
PREGUNTAS DE LAS QUE HAY QUE CUIDARSE
NHỮNG CÂU HỎI MỚM CẦN PHẢI ĐỀ PHÒNG
Primo puede cuidarse solo.
Primo có thể tự lo liệu được.
Empieza a andar ahora, hacia tu vida más sana y plena, porque cuidarse es un acto revolucionario.
Hành động ngay cho sức khỏe của bạn, vì tự chăm sóc bản thân là hành động cách mạng.
Por consiguiente, el que es anciano ha de cuidarse de expresar sus opiniones y de maltratar a las ovejas, como hacían los fariseos.
Vì thế, một trưởng lão phải thận trọng không nên đề xướng ý kiến riêng của mình hoặc không bạc đãi bầy chiên giống như người Pha-ri-si đã làm.
Los maestros deben cuidarse de que su uso del humor en clase, cuando cuentan relatos o emplean cualquier otro método, no sea para entretener, impresionar o ganar las alabanzas de los alumnos.
Các giảng viên nên thận trọng rằng việc họ sử dụng óc hài hước, những câu chuyện cá nhân hoặc bất cứ phương pháp giảng dạy nào đều không được thực hiện với chủ ý để giải trí, gây ấn tượng hay nhận được lời khen ngợi của các học viên.
Seguro que puede cuidarse solo.
Bố chắc anh ta có thể tự chăm sóc cho bản thân.
Sugerencia: Hable con otras personas que crían solas a sus hijos y pregúnteles lo que hacen para cuidarse.
Đề nghị: Hãy nói chuyện với những người cũng nuôi con một mình, và hỏi cách họ đã chăm sóc bản thân thế nào.
Y es mediante el intercambio que la gente recibe tácticas de cómo cuidarse, cómo divulgar, cómo tomar las medicinas.
Và nó là thông qua sự chia sẻ mà mọi người có được những cách để chăm sóc chính bản thân họ, cách để tiết lộ cách uống những viên thuốc.
18 Los que tienen autoridad en la familia y en la congregación deben cuidarse especialmente de controlar la cólera, ya que esta promueve temor más bien que amor.
18 Đặc biệt những người có quyền hành trong gia đình và trong hội thánh phải cẩn thận kiềm chế sự nóng giận, vì tính nóng giận dần dần làm người khác sợ thay vì yêu thương.
¿podría alguien cuidarse de este mundo sin inocencia?
Ai quan tâm thế giới này có mất đi sự hỏm hỉnh hay không chứ?
Tienen que cuidarse de este sujeto.
Mọi người nên cẩn thận gã này.
En su corazón, y a menudo también de palabra, hacen votos de cuidarse y apoyarse en los buenos y en los malos momentos por el resto de su vida (Romanos 7:2, 3).
Trong thâm tâm và thường qua lời thề ước, họ hứa nguyện sẽ quan tâm và chăm sóc lẫn nhau đến trọn đời, cùng trải qua những năm tháng ngọt ngào cũng như đắng cay.—Rô-ma 7:2, 3.
Él puede cuidarse solo.
Anh ấy tự lo được.
Con mas razon deberian cuidarse entre ustedes.
Nhưng lí do quan trọng hơn là 2 con nên giữ cho nhau được an toàn.
Li Guang puede cuidarse solo.
Lý Quảng có thể tự lo cho bản thân nó.
Debbie y Carl pueden cuidarse ellos mismos.
Debbie và Carl có thể tự lo cho bản thân rồi.
Y los infectadas por el VIH deben saber cómo cuidarse.
Những ai bị nhiễm HIV phải biết cách để chăm sóc chính bản thân họ.
Pueden cuidarse el uno al otro.
Hai người có thể chăm sóc nhau.
También hay que cuidarse de los jóvenes que desconocen o no respetan las normas morales bíblicas.
Bạn cũng cần cảnh giác với những người trẻ có khuynh hướng lờ đi hoặc khinh thường tiêu chuẩn luân lý của Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuidarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.